Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tập 1 Ôn tập chương 3: Căn thức (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập chương 3: Căn thức (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Với hai số TRẮC NGHIỆM  không âm. Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM  …. TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. =
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 3: Tính TRẮC NGHIỆM  ta được

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 4: Tính TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 5: Trò chơi “tìm kho báu” là một trò chơi quốc tế, rất phổ biến trong sinh hoạt Đoàn Đội. Ai đã một lần chơi sẽ cảm nhận được tính thú vị, hấp dẫn và lôi cuốn của nó, nhất là với các bạn yêu thích khám phá. Trong trò chơi bạn An phải giải bài toán có nội dung sau: “Số để bấm vào khóa mở được cửa kho báu bằng giá trị TRẮC NGHIỆM  khi TRẮC NGHIỆM ”. Em hãy tìm ra số để bạn An bấm vào ổ khóa số mở cửa kho báu.

  • A. 103
  • B. 100
  • C. 10
  • D. 133

Câu 6: Tính giá trị cảu biểu thức TRẮC NGHIỆM , biết 

TRẮC NGHIỆM  

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 7: Với mọi số TRẮC NGHIỆM , ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 8: Cho hai số TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A.  TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 9: Biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM  bằng với biểu thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Biểu thức TRẮC NGHIỆM  là căn thức bậc hai vì:

  • A. lũy thừa của ẩn TRẮC NGHIỆM  bằng 2
  • B. TRẮC NGHIỆM  là một hàm số bậc hai
  • C. TRẮC NGHIỆM  là một biểu thức đại số
  • D. TRẮC NGHIỆM  luôn dương

Câu 12: Điều kiện xác định của TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 13: Tính giá trị của căn thức TRẮC NGHIỆM  khi TRẮC NGHIỆM  

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 15: Cho biết các công thức tính sau:

Dân số thành phố A trong năm thứ TRẮC NGHIỆM  là: 

TRẮC NGHIỆM (nghìn người)

Tổng thu nhập bình quân của thành phố A trong năm thứ TRẮC NGHIỆM  là:

TRẮC NGHIỆM  (triệu USD)

Thu nhập bình quân đầu người của thành phố A trong năm thứ TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

Hãy dự đoán thu nhập bình quân đầu người của thành phố A trong năm 2020?

  • A. 10 776,2 USD
  • B. 10 876,2 USD
  • C. 10 778,2 USD
  • D. 10 786,2 USD

Câu 16: Tìm TRẮC NGHIỆM , biết TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

Câu 17: Với các biểu thức TRẮC NGHIỆM  không âm, ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM , khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 19: Với các biểu thức TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM , ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 20: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 21: Với giá trị nào của TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM ?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM  ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 23: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM . Điều kiện xác định của biểu thức là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM  khi TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM  khi TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM  nếu TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 

Câu 25: Trục căn thức ở mẫu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM  ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 26: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 27: Tìm giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức:

TRẮC NGHIỆM  

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 28: Theo quy định, bán kính trái bóng rỗ của nữ nhỏ hơn của nam. Bán kính của trái bóng rổ được cho bởi công thức: TRẮC NGHIỆM . Trong đó, TRẮC NGHIỆM  là bán kính của trái bóng rổ tính bằng inch (1 inch = 2,54 cm), TRẮC NGHIỆM  là thể tích không khí được chứa trong trái bóng tính bằng inch3. Tính thể tích của trái bóng rổ nam biết nó có bán kính 4,77 inch.

  • A. 456,61 inch3
  • B. 457,61 inch3
  • C. 486,61 inch3
  • D. 467,61 inch3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác