Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính (37 - 18) + 17

  • A. 36.
  • B. 37.
  • C. 38.
  • D. 39.

Câu 2: Tính 56 - (35 - 16)

  • A. 39.
  • B. 37.
  • C. 40.
  • D. 21.

Câu 3: Tính (6 + 5) x 8

  • A. 55.
  • B. 66.
  • C. 88.
  • D. 22.

Câu 4: Tính 36 : (62 - 56)

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 5: Cho biểu thức 56 : (45 - 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là

  • A. Nhân, chia, trừ.
  • B. Trừ, chia, nhân.
  • C. Trừ, nhân, chia.
  • D. Chia, trừ, nhân.

Câu 6: Cho biểu thức 56 + 35 - 16 - 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là

  • A. Trừ, cộng, trừ.
  • B. Trừ, trừ, cộng.
  • C. Cộng, trừ, trừ.
  • D. Không bước nào đúng.

Câu 7: Một đoàn xe có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to. Nêu biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.

  • A. Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô nhỏ là 2 × 7.
  • B. Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to là 54 - 2 × 7.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 8: Một đoàn xe có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to. Số học sinh đi xe ô tô to là

  • A. 40 học sinh.
  • B. 41 học sinh.
  • C. 44 học sinh.
  • D. 47 học sinh.

Câu 9: Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp điền vào chỗ trống

8 ......... 4 .......... 2 = 1

  • A. -; +.
  • B. :; :.
  • C. +; -.
  • D. x; +.

Câu 10: Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp điền vào chỗ trống

8 ......... 4 .......... 2 = 10

  • A. -; +.
  • B. x; :.
  • C. +; -.
  • D. x; -.

Câu 11: Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp điền vào chỗ trống

8 ......... 4 .......... 2 = 4

  • A. -; +.
  • B. +; -.
  • C. x; :.
  • D. :; x.

Câu 12: Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp điền vào chỗ trống

8 ......... 4 .......... 2 = 30

  • A. -; x.
  • B. x; -.
  • C. +; -.
  • D. -; +.

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức 473 + 18 - 215

  • A. 277.
  • B. 276.
  • C. 275.
  • D. 274.

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức 370 - (319 - 270) 

  • A. 322.
  • B. 327.
  • C. 321.
  • D. 320.

Câu 15: Tính giá trị của biểu thức 185 + 71 × 2

  • A. 325.
  • B. 237.
  • C. 322.
  • D. 327.

Câu 16: Tính giá trị của biểu thức 38 + 72 × 3

  • A. 254.
  • B. 255.
  • C. 256.
  • D. 257.

Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 9 × 2 × 5

  • A. 90.
  • B. 80.
  • C. 70.
  • D. 60.

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức 5 × 7 × 2

  • A. 65.
  • B. 70.
  • C. 75.
  • D. 80.

Câu 19: Tính giá trị của biểu thức 527 - 346 + 74

  • A. 240.
  • B. 245.
  • C. 250.
  • D. 255.

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức 72 × 3 : 9

  • A. 22.
  • B. 23.
  • C. 24.
  • D. 25.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác