Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân số tròn chục với số có một chữ số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Nhân số tròn chục với số có một chữ số cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 30 x 3 = ..........

  • A. 60.
  • B. 70.
  • C. 50.
  • D. 90.

Câu 2: Tính nhẩm 40 x 2 = ..........

  • A. 40.
  • B. 36.
  • C. 80.
  • D. 56.

Câu 3: Tính nhẩm 30 x 2 = ..........

  • A. 60.
  • B. 56.
  • C. 54.
  • D. 48.

Câu 4: Tính nhẩm 20 x 4 = ..........

  • A. 69.
  • B. 65.
  • C. 80.
  • D. 78.

Câu 5: Mỗi khay có 20 quả trứng. Vậy 4 khay trứng có bao nhiêu quả trứng?

  • A. 50 quả trứng.
  • B. 80 quả trứng.
  • C. 24 quả trứng.
  • D. 18 quả trứng.

Câu 6: Mỗi bó có 10 que tính. Vậy 8 bó có bao nhiêu que tính?

  • A. 80 que tính.
  • B. 50 que tính.
  • C. 33 que tính.
  • D. 18 que tính.

Câu 7: Mỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?

  • A. 150kg.
  • B. 110kg.
  • C. 100kg.
  • D. 170kg.

Câu 8: Phép tính phù hợp cho bức tranh dưới đây là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân số tròn chục với số có một chữ số

  • A. 30 x 3 = 90.
  • B. 30 - 4 = 26.
  • C. 30 + 4 = 34.
  • D. 30 x 4 = 120.

Câu 9: Phép tính phù hợp cho bức tranh dưới đây là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân số tròn chục với số có một chữ số

  • A. 50 x 3 = 150.
  • B. 3 x 50 = 150.
  • C. 50 - 3 = 47.
  • D. 50 + 3 = 53.

Câu 10: Mỗi chiếc can chứa 30 lít nước. Vậy 3 can như thế chứa được bao nhiêu lít nước?

  • A. 70 lít nước.
  • B. 90 lít nước.
  • C. 33 lít nước.
  • D. 46 lít nước.

Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

30 x 5 .......... 40 x 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

20 x 5 .......... 20 x 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

30 x 5 .......... 30 x 10

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

40 x 2 .......... 20 x 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Mỗi hộp gồm 20 chiếc bút. Vậy 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút?

  • A. 5 chiếc bút.
  • B. 24 chiếc bút.
  • C. 80 chiếc bút.
  • D. 57 chiếc bút.

Câu 16: Trong hộp có 20 đôi tất. Hộp đó có bao nhiêu chiếc tất?

  • A. 20 chiếc tất.
  • B. 40 chiếc tất.
  • C. 22 chiếc tất.
  • D. 37 chiếc tất.

Câu 17: Nam giúp mẹ xếp đũa lên các bàn ăn. Mỗi bàn xếp 5 đôi đũa. Nam đếm được có 10 bàn ăn. Vậy Nam cần xếp tất cả bao nhiêu chiếc đũa?

  • A. 20 chiếc đũa.
  • B. 80 chiếc đũa.
  • C. 50 chiếc đũa.
  • D. 100 chiếc đũa.

Câu 18: Trên mỗi bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 10 cành hoa. Hỏi 6 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa>

  • A. 60 cành hoa.
  • B. 20 cành hoa.
  • C. 120 cành hoa.
  • D. 80 cành hoa.

Câu 19: Tính nhẩm 40 x 3 = ..........

  • A. 104.
  • B. 106.
  • C. 140.
  • D. 120.

Câu 20: Tính nhẩm 50 x 9 = ..........

  • A. 240.
  • B. 444.
  • C. 540.
  • D. 380.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác