Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em vui học toán trang 102 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Trong các phép tính đã cho dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
- A. 11 208 + 13 256.
- B. 55 241 - 31 305.
- C. 2 408 × 3.
D. 15 280 : 5.
Câu 2: Tính 7 293 × 5 = ..........
- A. 36 454.
- B. 36 456.
C. 36 465.
- D. 36 564.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
.......... - 329 = 4 806
- A. 4 135.
- B. 5 125.
C. 5 135.
- D. 4 125.
Câu 4: Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là
A. 53 206.
- B. 53 260.
- C. 60 235.
- D. 6 235.
Câu 5: Bình A chứa 30 lít dầu. Lượng dầu ở bình B bằng lượng dầu Bình A giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu lít dầu?
- A. 30 lít dầu.
- B. 35 lít dầu.
C. 40 lít dầu.
- D. 50 lít dầu.
Câu 6: Tính 78 364 - 45 371 = ..........
A. 32 993.
- B. 32 399.
- C. 23 933.
- D. 23 993.
Câu 7: Kết quả của phép tính 6 094 : 9 là
- A. 677.
- B. 676.
C. 677 (dư 1).
- D. 676 (dư 1).
Câu 8: Cân nặng của túi gạo tẻ là
- A. 1kg.
- B. 4kg.
- C. 5kg.
D. 6kg.
Câu 9: Tính 4 518 × 2 = ..........
- A. 9 026.
B. 9 036.
- C. 9 126.
- D. 9 136.
Câu 10: Một xe tải nhỏ chở được 1 041kg gạo, một xe tải lớn chở được 2 022kg gạo. Hỏi 3 xe tải nhỏ và 1 xe tải lớn chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 5 145kg.
- B. 3 123kg.
- C. 6 066kg.
- D. 5 025kg.
Câu 11: Tính 3 625 + 636 = ..........
- A. 4 753.
- B. 4 852.
- C. 5 275.
D. 4 261.
Câu 12: Số lượng đồ dùng học tập của một nhóm học sinh lớp 3 được ghi chép lại như sau:
Vở | |
Bút chì | |
Thước kẻ |
Nhóm học sinh trên có những loại đồ dùng học tập nào?
- A. Vở, Bút chì.
- B. Vở, Bút chì, Bút mực.
- C. Bút chì, Thước kẻ, Compa.
D. Vở, Bút chì, Thước kẻ.
Câu 13: Khu vườn của mẹ hình vuông có chu vi là 24 m. Diện tích mảnh vườn là
- A. 42m$^{2}$.
- B. 48m$^{2}$.
C. 36m$^{2}$.
- D. 63m$^{2}$.
Câu 14: Số 6 539 được đọc là
- A. Sáu nghìn năm trăm chín mươi ba.
B. Sáu nghìn năm trăm ba mươi chín.
- C. Sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.
- D. Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám.
Câu 15: Tính 2 536 : 4 = ..........
- A. 463.
- B. 563.
- C. 575.
D. 634.
Câu 16: Cho hình chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng là 25cm. Tính chu vi hình chữ nhật
- A. 100cm.
B. 150cm.
- C. 200cm.
- D. 250cm.
Câu 17: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng biểu thức 1 500 × 2
- A. 1250 + 1250.
- B. 3000 : 1.
C. 4000 - 1320.
- D. 2000 × 2.
Câu 18: Tính chu vi hình tam giác khi biết AB = 4cm, AC = BC = 5cm
- A. 14m.
B. 14cm.
- C. 15m.
- D. 15cm.
Câu 19: Tính 2 573 × 2 = ..........
- A. 6 285.
- B. 5 164.
C. 5 146.
- D. 6 825.
Câu 20: Trong các số: 45 747, 25 692, 75 349, 68 745 số nào là số lớn nhất?
- A. 45 747
- B. 25 692
C. 75 349
- D. 68 745
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán trang 102
Bình luận