Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng số liệu thống kê

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Bảng số liệu thống kê cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về

Loại kem

 

Kem dừa

Kem dâu

Kem va-ni

Kem sô-cô-la

Số lượng thùng

4

5

3

6

Cửa hàng đó đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?

  • A. 5 thùng kem dâu.
  • B. 3 thùng kem dâu.
  • C. 7 thùng kem dâu.
  • D. 2 thùng kem dâu.

Câu 2: Số thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về

Loại kem

 

Kem dừa

Kem dâu

Kem va-ni

Kem sô-cô-la

Số lượng thùng

4

5

3

6

Số thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất?

  • A. kem dừa.
  • B. kem dâu.
  • C. kem sô-cô-la.
  • D. kem va-ni.

Câu 3: Số thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về

Loại kem

 

Kem dừa

Kem dâu

Kem va-ni

Kem sô-cô-la

Số lượng thùng

4

5

3

6

Số thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?

  • A. kem dừa.
  • B. kem dâu.
  • C. kem va-ni.
  • D. kem sô-cô-la.

Câu 4: Số thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về

Loại kem

 

Kem dừa

Kem dâu

Kem va-ni

Kem sô-cô-la

Số lượng thùng

4

5

3

6

Cửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?

  • A. 19 thùng.
  • B. 18 thùng.
  • C. 20 thùng.
  • D. 22 thùng.

Câu 5: Số lượng ô tô đi qua cổng trường

Thời gian

Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng

Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng

Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa

Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Số ô tô

12

9

15

6

Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?

  • A. từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.
  • B. từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.
  • C. từ 9 giờ trưa đến 10 giờ sáng.
  • D. không có khoảng thời gian ít nhất.

Câu 6: Số lượng ô tô đi qua cổng trường

Thời gian

Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng

Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng

Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa

Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Số ô tô

12

9

15

6

Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?

  • A. từ 11 giờ đến 12 giờ trưa.
  • B. từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.
  • C. từ 9 giờ trưa đến 10 giờ sáng.
  • D. từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.

Câu 7: Số lượng ô tô đi qua cổng trường

Thời gian

Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng

Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng

Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa

Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Số ô tô

12

9

15

6

Có bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?

  • A. 12 ô tô.
  • B. 9 ô tô.
  • C. 15 ô tô.
  • D. 6 ô tô.

Câu 8: Số lượng ô tô đi qua cổng trường

Thời gian

Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng

Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng

Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa

Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Số ô tô

12

9

15

6

Có bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?

  • A. 12 ô tô.
  • B. 9 ô tô.
  • C. 15 ô tô.
  • D. 6 ô tô.

Câu 9: Số lượng ô tô đi qua cổng trường

Thời gian

Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng

Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng

Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa

Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Số ô tô

12

9

15

6

Trong khoảng thời gian nào chỉ có 9 ô tô đi qua cổng trường?

  • A. Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.
  • B. Từ 9 giờ đến 10 giờ sáng.
  • C. Từ 11 giờ đến 12 giờ trưa.
  • D. Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.

Câu 10: Chiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiều cao

142 cm

145 cm

138 cm

126 cm

130 cm
  • A. 138 cm.
  • B. 145 cm.
  • C. 142 cm.
  • D. 130 cm.

Câu 11: Trong năm bạn, bạn nào cao nhất?

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiều cao

142 cm

145 cm

138 cm

126 cm

130 cm
  • A. Dũng.
  • B. Duyên.
  • C. An.
  • D. Bình.

Câu 12: Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiều cao

142 cm

145 cm

138 cm

126 cm

130 cm
  • A. 19cm.
  • B. 18cm.
  • C. 20cm.
  • D. 17cm.

Câu 13: Trong năm bạn, bạn nào thấp nhất?

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiều cao

142 cm

145 cm

138 cm

126 cm

130 cm
  • A. Bình.
  • B. An.
  • C. Duyên.
  • D. Cường.

Câu 14: Bạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiều cao

142 cm

145 cm

138 cm

126 cm

130 cm

  • A. An.
  • B. Bình.
  • C. Cường.
  • D. Dũng.

Câu 15: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 1725 km.
  • B. 1726 km.
  • C. 1727 km.
  • D. 1728 km.

Câu 16: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

Tuyến đường sắt Huế - Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 30 km.
  • B. 13 km.
  • C. 130 km.
  • D. 103 km.

Câu 17: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 1407km.
  • B. 1408km.
  • C. 1409km.
  • D. 1410km.

Câu 18: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

  • Tuyến đường Hà Nội - Vinh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
  • A. 1315km.
  • B. 688km.
  • C. 319km.
  • D. 1726km.

Câu 19: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

Tuyến đường Hà Nội - Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 688 km.
  • B. 319 km.
  • C. 791 km.
  • D. 1315km.

Câu 20: Bảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.

Tuyến đường sắt Bắc - Nam

Tuyến đường

Hà Nội - Vinh

Hà Nội - Huế

Hà Nội - Đà Nẵng

Hà Nội - Nha Trang

Hà Nội - Sài Gòn

Chiều dài

319 km

688 km

791 km

1315 km

1726 km

Tuyến đường Hà Nội - Nha Trang dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 1315km.
  • B. 319km.
  • C. 688km.
  • D. 1726km.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác