Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 4

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 4 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 16 : 4 = ..........

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Tính nhẩm 8 : 4 = ..........

  • A. 2.
  • B. 12.
  • C. 22.
  • D. 32.

Câu 3: Tính nhẩm 32 : 4 = ..........

  • A. 23.
  • B. 8. 
  • C. 7.
  • D. 43.

Câu 4: Tính nhẩm 40 : 4 = ..........

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 10.
  • D. 11.

Câu 5: Tính nhẩm 24 : 4 = ..........

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 9.

Câu 6: Tính nhẩm 4 : 4 = ..........

  • A. 1.
  • B. 0. 
  • C. 8.
  • D. 10.

Câu 7: Tính nhẩm 28mm : 4 = ..........

  • A. 5mm.
  • B. 9mm.
  • C. 7mm.
  • D. 6mm.

Câu 8: Tính nhẩm 12g : 4 = ..........

  • A. 3g.
  • B. 3kg.
  • C. 3dm.
  • D. 3m.

Câu 9: Tính nhẩm 32m : 4 = ..........

  • A. 5m.
  • B. 7m.
  • C. 8cm.
  • D. 8m.

Câu 10: Có 24 quả cam, xếp đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả cam?

  • A. 22 quả cam.
  • B. 2 quả cam.
  • C. 7 quả cam.
  • D. 6 quả cam.

Câu 11: Có 12 chiếc ghế, xếp mỗi hàng 4 chiếc ghế. Số ghế đó đủ xếp thành bao nhiêu hàng?

  • A. 3 hàng ghế.
  • B. 4 hàng ghế.
  • C. 5 hàng ghế.
  • D. 6 hàng ghế.

Câu 12: Bác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc có 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam cần uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?

  • A. 33 ngày.
  • B. 4 ngày.
  • C. 5 ngày.
  • D. 21 ngày.

Câu 13: Cô giáo có 20 cái kẹo. Cô chia đều cho 4 bạn học sinh. Mỗi học sinh nhận 5 cái kẹo. Phép tính phù hợp là

  • A. 20 : 5 = 4.
  • B. 20 : 4 = 5.
  • C. 4 x 5 = 20.
  • D. Không phép tính nào đúng.

Câu 14: Bạn cáo có 32 chiếc kẹo, cáo chia đều số kẹo đó cho 4 bạn gấu. Hỏi mỗi bạn gấu được nhận mấy chiếc kẹo?

  • A. 6 chiếc kẹo.
  • B. 7 chiếc kẹo.
  • C. 8 chiếc kẹo.
  • D. 9 chiếc kẹo.

Câu 15: Kết quả của  phép tính 4 x 6 : 3 là

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 16: Lấy một số nhân với 4 rồi cộng với 66 thì được số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Số đó là?

  • A. 29.
  • B. 8.
  • C. 30.
  • D. 9.

Câu 17: Có 28 chiếc bánh xếp đều vào 4 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 6 chiếc bánh.
  • B. 7 chiếc bánh.
  • C. 8 chiếc bánh.
  • D. 9 chiếc bánh.

Câu 18: Có một số xe oto con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 36 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe oto con đang ở điểm đỗ đó?

  • A. 10 xe.
  • B. 8 xe.
  • C. 9 xe.
  • D. 7 xe.

Câu 19: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất

  • A. 24 : 4.
  • B. 32 : 4.
  • C. 40 : 4.
  • D. 12: 4.

Câu 20: Có 32 quả kiwi, xếp mỗi hộp 4 quả. Số quả kiwi đó đủ xếp bao nhiêu hộp?

  • A. 8 hộp.
  • B. 9 hộp.
  • C. 11 hộp.
  • D. 12 hộp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác