Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 4 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 4 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 6

  • A. 28 : 4.
  • B. 24 : 4.
  • C. 36 : 4.
  • D. 12 : 4.

Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

  • A. 27 : 3.
  • B. 20 : 2.
  • C. 16 : 4.
  • D. 30 : 5.

Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 5?

  • A. 20 : 4.
  • B. 20 - 4.
  • C. 20 + 4.
  • D. 20 × 4

Câu 4: Phép tính 0:4 có kết quả là

  • A. 1.
  • B. 4.
  • C. 0.
  • D. 5.

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm dưới đây là

4; 8; 12; 16; 20; ...; 28; 32; 36; 40

  • A. 20.
  • B. 22.
  • C. 24.
  • D. 26.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng

  • A. 12kg : 4 = 3kg.
  • B. 32mm : 4 = 7mm.
  • C. 40l : 4 = 9l.
  • D. 4cm : 4 = 0cm.

Câu 7: Một dãy ghế có 6 hành khách. Hỏi 4 dãy ghế như vậy có tất cả bao nhiêu hành khách?

  • A. 20 hành khách.
  • B. 24 hành khách.
  • C. 26 hành khách.
  • D. 28 hành khách.

Câu 8: Số chia là 4, thương là 8. Số bị chia là

  • A. 32.
  • B. 4.
  • C. 12.
  • D. 27.

Câu 9: Phép tính nào có kết quả là số chẵn?

  • A.16 : 4.
  • B. 19 : 4.
  • C. 25 : 5.
  • D. 27 : 3.

Câu 10: Bạn cáo có 36 chiếc kẹo, cáo chia đều số kẹo đó cho 4 bạn gấu. Hỏi mỗi bạn gấu được nhận mấy cái kẹo?

  • A. 6 cái kẹo.
  • B. 7 cái kẹo.
  • C. 8 cái kẹo.
  • D. 9 cái kẹo.

Câu 11: Có 40kg đường, chia đều vào mỗi túi 2kg. Sau đó người ta xếp 4 túi đường vào 1 hộp. Vậy xếp được bao nhiêu hộp như vậy?

  • A. 5 hộp.
  • B. 6 hộp.
  • C. 7 hộp.
  • D. 8 hộp.

Câu 12: Phép tính nào có kết quả là số lẻ?

  • A. 24 : 4.
  • B. 40 : 4.
  • C. 15 : 3.
  • D. 10 : 5.

Câu 13: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị lớn nhất

  • A. 28 : 4 + 3.
  • B. 32 : 4 - 3.
  • C. 12 : 4 + 10.
  • D. 36 : 4 - 9.

Câu 14: Trên bàn có 24 cái cốc. Bạn Long xếp cốc vào 4 bàn, mỗi bàn có số cốc bằng nhau. Hỏi trên mỗi bàn có mấy cái cốc?

  • A. 6 cái.
  • B. 7 cái.
  • C. 8 cái.
  • D. 9 cái.

Câu 15: Phép tính nào sai?

  • A. 20 : 4 = 5.
  • B. 29 : 3 = 9.
  • C. 5 x 4 = 20.
  • D. 4 x 9 = 36.

Câu 16: Cô giáo có 32 quả bóng bay. Cô chia đều cho 4 bạn Nam, Hùng, Minh và Tú. Khi đó, mỗi bạn được số quả bóng bay là

  • A. 8 quả.
  • B. 6 quả.
  • C. 7 quả.
  • D. 9 quả.

Câu 17: Cô Lan cần rán 12 quả trứng cho học sinh. Mỗi lần cô chỉ rán được 4 quả trứng. Hỏi cô Lan cần mấy lần rán trứng để rán hết 12 quả trứng?

  • A. 3 lần.
  • B. 6 lần.
  • C. 2 lần.
  • D. 5 lần.

Câu 18: Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 40 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô con đang ở điểm đỗ đó. Biết rằng mỗi xe ô tô con đều có 4 bánh xe

  • A. 7 ô tô.
  • B. 8 ô tô.
  • C. 9 ô tô.
  • D. 10 ô tô.

Câu 19: Số bị chia là 16, số chia là 4, thương là

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 20: Nhà Mai có 16 con thỏ được chia đều trong 4 cái lồng. Số con thỏ ở mỗi lồng là

  • A. 3 con.
  • B. 4 con.
  • C. 5 con.
  • D. 6 con.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác