Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
5 x .......... = 35
A. 7.
- B. 9.
- C. 3.
- D. 2.
Câu 2: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
3 x .......... = 27
- A. 2.
B. 9.
- C. 5.
- D. 10.
Câu 3: Biết x x 6 = 102 - 48. Vậy giá trị của x là
- A. 6.
- B. 7.
- C. 8.
D. 9.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
54 : .......... = 6
- A. 7.
- B. 2.
- C. 6.
D. 9.
Câu 5: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
4 × .......... = 48
- A. 9.
- B. 10.
- C. 11.
D. 12.
Câu 6: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
.......... × 3 = 603
- A. 199.
- B. 200.
C. 201.
- D. 202.
Câu 7: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
.......... × 2 = 8 284
- A. 4 092.
B. 4 142.
- C. 4 124.
- D. 4 128.
Câu 8: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
69 : .......... = 3
- A. 22.
B. 23.
- C. 21.
- D. 20.
Câu 9: Muốn tìm số chia ta lấy .......... chia cho thương
A. số bị chia.
- B. số bị trừ.
- C. số hạng.
- D. tích.
Câu 10: Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 32 mét vải thì cửa hàng còn lại 56 mét vải. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
A. 88 mét.
- B. 78 mét.
- C. 24 mét.
- D. 34 mét.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
- A. 2 070; 414.
B. 414; 2 070.
- C. 540; 2 700.
- D. 2 700; 540.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống
…....... × 2 = 5 306
- A. 3 062.
- B. 6 023.
C. 2 653.
- D. 2 063.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống
7 535 : …....... = 5
A. 1 507.
- B. 1 705.
- C. 1 057.
- D. 1 750.
Câu 14: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
164 − …....... = 132
- A. 33.
- B. 34.
- C. 23.
D. 32.
Câu 15: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
…....... - 1 902 = 1 803
- A. 3 256.
B. 3 705.
- C. 3 001.
- D. 3 055.
Câu 16: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
…....... + 2 000 = 5 400
A. 3 400.
- B. 400.
- C. 1 000.
- D. 1 200.
Câu 17: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
4 065 - …...... = 1 022
- A. 3 034.
- B. 3 403.
- C. 3 001.
D. 3 043.
Câu 18: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
884 : .......... = 2
- A. 448.
- B. 445.
C. 442.
- D. 441.
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống
…....... : 3 = 1 356
A. 4 068.
- B. 6 048.
- C. 8 046.
- D. 4 806.
Câu 20: Một cuốn sách của 568 trang, bạn Giang đọc trong 4 ngày hết cuốn sách đó. Hỏi mỗi ngày Giang đọc bao nhiêu trang, biết số trang Giang đọc mỗi ngày là như nhau?
- A. 100 trang.
- B. 132 trang.
- C. 140 trang.
D. 142 trang.
Bình luận