Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 20

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập trang 20 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

861 .......... 1 237

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

8 544 .......... 1 541

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 170 .......... 7 123

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

1 009 .......... 1 010

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

2 999 .......... 2000 + 900 + 90 + 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

45 909 .......... 42 093 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

24 619 .......... 24 619

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 8: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

93 017 .......... 93 054

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

23 987 .......... 23 987

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

6 478 .......... 53 127

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Số bé nhất là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 20

  • A. 18 031.
  • B. 18 310.
  • C. 18 013.
  • D. 18 103.

Câu 12: Số lớn nhất là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 20

  • A. 18 031.
  • B. 18 310.
  • C. 18 013.
  • D. 18 103.

Câu 13: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 20

  • A. 18 013 > 18 103 > 18 031 > 18 310.
  • B. 18 310 > 18 031 > 18 130 > 18 013.
  • C. 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18013.
  • D. 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 130.

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống

13 500; 23 500; ..........; ..........; 26 500; 27 500

  • A. 25 500; 26 500.
  • B. 23 500; 25 500.
  • C. 24 500; 29 500.
  • D. 24 500; 25 500.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống

2 607; 3 607; 4 607; ..........; ..........

  • A. 5 607; 6 607.
  • B. 6 607; 6 807.
  • C. 5 607; 5 706.
  • D. 5 607; 4 567.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

5 480; ..........; 5 680; ..........; 5 880; ..........

  • A. 5 380; 5 780; 5 980.
  • B. 5 580; 6 980; 6 000.
  • C. 5 580; 5 780; 5 980.
  • D. 5 580; 5 780; 6 000.

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống

7 929; 7 939; ..........; ..........; 7 969

  • A. 7 945; 7 649.
  • B. 7 949; 7 549.
  • C. 7 549; 7 949.
  • D. 7 898; 7 888.

Câu 18: Số lớn nhất trong các số 2 750; 3 900; 2 290; 3 054 là

  • A. 2 700.
  • B. 3 900.
  • C. 2 290.
  • D. 3 054.

Câu 19: Số bé nhất trong các số 2 750; 3 900; 2 290; 3 054 là

  • A. 2 700.
  • B. 3 900.
  • C. 2 290.
  • D. 3 054.

Câu 20: Số 70 809 gồm

  • A. 7 chục nghìn, tám trăm, 9 đơn vị.
  • B. 7 chục nghìn, 0 nghìn, tám trăm, 0 chục, 9 đơn vị.
  • C. 7 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục.
  • D. 7 chục nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác