Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 3

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 3 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 6 : 3 = ..........

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 2: Tính nhẩm 9 : 3 = ..........

  • A. 12.
  • B. 15.
  • C. 6.
  • D. 3.

Câu 3: Tính nhẩm 18 : 3 = ..........

  • A. 21.
  • B. 11.
  • C. 15.
  • D. 6.

Câu 4: Tính nhẩm 27 : 3 = ..........

  • A. 30.
  • B. 5.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 5: Tính nhẩm 21 : 3 = ..........

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 6: Tính nhẩm 3 : 3 = ..........

  • A. 6.
  • B. 1.
  • C. 0.
  • D. 8.

Câu 7: Nhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?

  • A. 15 chuyến.
  • B. 12 chuyến.
  • C. 5 chuyến.
  • D. 6 chuyến.

Câu 8: Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia đều cho 3 bạn. Vậy mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 12 cái kẹo.
  • B. 10 cái kẹo.
  • C. 88 cái kẹo.
  • D. 2 cái kẹo.

Câu 9: Hai phép tính có kết quả giống nhau là

  • A. 3 x 3 và 27 : 3.
  • B. 2 x 5 và 3 x 3.
  • C. 6 x 8 và 21 : 3.
  • D. 3 : 3 và 15 : 3.

Câu 10: Chia đêug 27 lít dầu vào 3 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?

  • A. 10 lít dầu.
  • B. 8 lít dầu.
  • C. 9 lít dầu.
  • D. 12 lít dầu.

Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

15 : 3 = .......... + 98 = .......... 

  • A. 4; 102.
  • B. 5; 102.
  • C. 4; 103.
  • D. 5; 103.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Biết x x 3 = 21 và y : 3 = 9. Giá trị của x + y là?

  • A. 30.
  • B. 31.
  • C. 32.
  • D. 33.

Câu 13: Bà mua về 18 trái đào, bà chia đều cho mỗi bạn 3 trái đào. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận 3 trái đào?

  • A. 5 bạn.
  • B. 6 bạn.
  • C. 7 bạn.
  • D. 8 bạn.

Câu 14: Tính nhẩm 21kg : 3 = ..........

  • A. 7kg.
  • B. 7g.
  • C. 7 dm.
  • D. 7m.

Câu 15: Tính nhẩm 30kg : 3 + 28 kg = ..........

  • A. 0,38kg.
  • B. 380kg.
  • C. 3,8kg.
  • D. 38kg.

Câu 16: Tính nhẩm 18mm : 3 = ..........

  • A. 5mm.
  • B. 6mm.
  • C. 7mm.
  • D. 8mm.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

21 : 3 .......... 7 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

3 x 6 + 97.......... 30 : 3 - 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

15 : 3 .......... 10 : 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Chia đều 30 cuốn sách vào 3 ngăn của tủ sách. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?

  • A. 7 cuốn.
  • B. 8 cuốn.
  • C. 9 cuốn.
  • D. 10 cuốn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác