Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 72

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập trang 72 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 72

  • A. 94.
  • B. 66.
  • C. 99.
  • D. 25.

Câu 2: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 72

  • A. 482.
  • B. 484.
  • C. 486.
  • D. 444.

Câu 3: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 72

  • A. 999.
  • B. 963.
  • C. 369.
  • D. 693.

Câu 4: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 72

  • A. 705.
  • B. 697.
  • C. 700.
  • D. 707.

Câu 5: Tính nhẩm 200 x 4 = ..........

  • A. 300.
  • B. 500.
  • C. 800.
  • D. 700.

Câu 6: Tính nhẩm 300 x 3 = ..........

  • A. 900. 
  • B. 600.
  • C. 500.
  • D. 200.

Câu 7: Tính nhẩm 100 x 8 = ..........

  • A. 600.
  • B. 900.
  • C. 800.
  • D. 100.

Câu 8: Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?

  • A. 960m.
  • B. 940m.
  • C. 900m.
  • D. 920m.

Câu 9: Tính nhẩm 100 x 5 = ..........

  • A. 250.
  • B. 500. 
  • C. 350.
  • D. 200.

Câu 10: Tính nhẩm 400 x 1 = ..........

  • A. 400.
  • B. 450.
  • C. 430.
  • D. 310.

Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

200 x 3 .......... 100 x 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

300 x 2 .......... 700 x 1

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

400 x 1 .......... 100 x 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Tính nhẩm 110 x 8 = ..........

  • A. 860.
  • B. 760.
  • C. 780.
  • D. 880.

Câu 15: Tính nhẩm 443 x 2 = ..........

  • A. 882.
  • B. 886.
  • C. 888.
  • D. 880.

Câu 16: Tính nhẩm 121 x 4 = ..........

  • A. 484.
  • B. 482.
  • C. 480.
  • D. 486.

Câu 17: Tính nhẩm 102 x 3 = ..........

  • A. 300.
  • B. 302.
  • C. 306.
  • D. 304.

Câu 18: Giá trị của x để x x 1 + 90 = 290

  • A. 180.
  • B. 150.
  • C. 100.
  • D. 200. 

Câu 19: Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 300

  • A. 100.
  • B. 120.
  • C. 140.
  • D. 160.

Câu 20: Tính nhẩm x x 400 - 165 = 635

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác