Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 30

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập trang 30 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 4 x 4 = ..........

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 10.

Câu 2: Tính nhẩm 5 x 2 = ..........

  • A. 7.
  • B. 10.
  • C. 3.
  • D. 11.

Câu 3: Tính nhẩm 2 x 9 = ..........

  • A. 7.
  • B. 11.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 4: Tính nhẩm 3 x 3 = ..........

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 5: Tính nhẩm 7 x 4 = ..........

  • A. 21.
  • B. 28.
  • C. 32.
  • D. 36.

Câu 6: Tính nhẩm 5 x 9 = ..........

  • A. 17.
  • B. 15.
  • C. 44.
  • D. 45.

Câu 7: Tính nhẩm 8 x 10 = ..........

  • A. 18.
  • B. 80.
  • C. 79.
  • D. 78.

Câu 8: Tính nhẩm 8 x 9 = ..........

  • A. 56.
  • B. 89.
  • C. 72.
  • D. 90.

Câu 9: Số nào nhân với 1 cũng bằng

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. chính nó.

Câu 10: Số nào nhân với 0 cũng bằng

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 11: Tính nhẩm 0 x 9 = ..........

  • A. 0.
  • B. 9.
  • C. 12.
  • D. 19.

Câu 12: Tính nhẩm 0 x 1 = ..........

  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 0.
  • D. 7.

Câu 13: Mỗi chậu có 8 bông hoa. Vậy 6 chậu có tất cả bao nhiêu bông hoa?

  • A. 48 bông hoa.
  • B. 42 bông hoa.
  • C. 14 bông hoa.
  • D. 18 bông hoa.

Câu 14: Trên chiếc cầu có 2 đàn sóc. Mỗi đàn gồm 6 con. Sau đó có 2 con sóc đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con sóc?

  • A. 12 con sóc.
  • B. 10 con sóc.
  • C. 14 con sóc.
  • D. 13 con sóc.

Câu 15: Trên dòng sông có 3 đàn vịt đang bơi, mỗi đàn có 4 con vịt. Sau đó có 1 con vịt bơi bị lạc. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt?

  • A. 11 con vịt.
  • B. 12 con vịt.
  • C. 10 con vịt.
  • D. 9 con vịt.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 9 .......... 7 x 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

5 x 3 .......... 7 x 9 + 56

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Tính gía tri của biểu thức 3 x 8 + 85

  • A. 111.
  • B. 108.
  • C. 201.
  • D. 109.

Câu 19: Tính gía trị của biểu thức 5 x 7 + 73

  • A. 138.
  • B. 108.
  • C. 118.
  • D. 128.

Câu 20: Tìm x sao cho 7 x x = 35

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác