Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 4

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép nhân, Bảng nhân 4 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhầm 4 x 3 = ..........

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 16. 
  • D.18.

Câu 2: Tính nhầm 4 x 5 = ..........

  • A. 9.
  • B. 1.
  • C. 20.
  • D. 40.

Câu 3: Tính nhầm 4 x 7 = ..........

  • A. 12.
  • B. 28.
  • C. 30.
  • D. 21.

Câu 4: Tính nhầm 4 x 9 = ..........

  • A. 28.
  • B. 30.
  • C. 34.
  • D. 36.

Câu 5: Tính nhầm 4 x 1 = ..........

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 6: Tính nhầm 4 x 4 = ..........

  • A. 24.
  • B. 16.
  • C. 8.
  • D. 20.

Câu 7: Có 6 đĩa, mỗi đĩa có 4 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 16 chiếc bánh.
  • B. 20 chiếc bánh.
  • C. 24 chiếc bánh.
  • D. 25 chiếc bánh.

Câu 8: Có 4 rổ, mỗi rổ có 4 củ cải. Hỏi có tất cả bao nhiêu củ cải?

  • A. 8 củ cải.
  • B. 16 củ cải.
  • C. 0 củ cải.
  • D. 12 củ cải.

Câu 9: Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?

  • A. 36 chỗ ngồi.
  • B. 38 chỗ ngồi.
  • C. 40 chỗ ngồi.
  • D. 42 chỗ ngồi.

Câu 10: Một hộp có 4 cái kẹo. Vậy 5 cái hộp như thế có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 18 cái kẹo.
  • B. 20 cái kẹo.
  • C. 22 cái kẹo.
  • D. 24 cái kẹo.

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống

4 x .......... = 32

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống

4 x .......... = 40

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. 8.
  • D. 7.

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống

4 x .......... = 12

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 14: Điền dấu <,>, = thích hợp vào chỗ trống

4 x 9 .......... 7 x 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không có dấu nào.

Câu 15: Điền dấu <,>, = thích hợp vào chỗ trống

5 x 3 .......... 4 x 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không có dấu nào.

Câu 16: Điền dấu <,>, = thích hợp vào chỗ trống

4 x 1 + 9 .......... 3 x 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không có dấu nào.

Câu 17: Mỗi con thỏ có 4 cái chân và 2 cái tai. Vậy 8 con thỏ có tất cả bao nhiêu cái chân và cái tai?

  • A. 28 cái chân và 16 cái tai.
  • B. 32 cái chân và 14 cái tai.
  • C. 32 cái chân và 16 cái tai.
  • D. 28 cái chân và 14 cái tai.

Câu 18: Lan có 4 hộp bút chì màu, mỗi hộp gồm 9 cái bút. Lan cho bạn 7 bút chì màu. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì màu?

  • A. 38 chiếc.
  • B. 26 chiếc.
  • C. 28 chiếc.
  • D. 29 chiếc.

Câu 19: Tính nhẩm 4 x 6 : 3 bằng

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 20: Bác Tư thu hoạch dưa hấu xếp đều vào các rổ, mỗi rổ có 4 quả dưa hấu. Bạn Nam đếm được có 7 rổ như vậy. Hỏi bác Tư thu hoạch được bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A. 28 quả dưa hấu.
  • B. 30 quả dưa hấu.
  • C. 32 quả dưa hấu.
  • D. 34 quả dưa hấu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác