Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Chia cho số có một chữ số cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

  • A. 14.
  • B. 12.
  • C. 10.
  • D. 8.

Câu 2: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

  • A. 35.
  • B. 32.
  • C. 31.
  • D. 30.

Câu 3: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

  • A. 20.
  • B. 22.
  • C. 19.
  • D. 18.

Câu 4: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 14.
  • D. 16.

Câu 5: Có 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?

  • A. 22 quả cà chua.
  • B. 21 quả cà chua.
  • C. 25 quả cà chua.
  • D. 24 quả cà chua.

Câu 6: Phép tính sau đúng hay sai?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số

  • A. Đúng.
  • B. Sai.
  • C. Sai bước tính nhẩm.
  • D. Không có đáp án.

Câu 7: Kết quả của phép chia 92 : 4 là

  • A. 13.
  • B. 23.
  • C. 22.
  • D. 14.

Câu 8: Tìm x biết x x 4 = 96

  • A. 14.
  • B. 18.
  • C. 24.
  • D. 23.

Câu 9: Bác Nam thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?

  • A. 12 trái.
  • B. 16 trái.
  • C. 14 trái.
  • D. 15 trái.

Câu 10: Có 41m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?

  • A. 12 bộ quần áo, thừa 2 m vải.
  • B. 11 bộ quần áo, thừa 2 m vải.
  • C. 10 bộ quần áo, thừa 2 m vải.
  • D. 13 bộ quần áo, thừa 2 m vải.

Câu 11: Mai có 52 cái nhãn vở, Mai đã dùng hết $\frac{1}{4}$ nhãn vở đó. Hỏi Mai đã dùng bao nhiêu cái nhãn vở?

  • A. 12 cái.
  • B. 13 cái.
  • C. 14 cái.
  • D. 15 cái.

Câu 12: Kết quả của phép chia 528 : 3 là

  • A. 176.
  • B. 17.
  • C. 109 (dư 1).
  • D. 109.

Câu 13: Số dư của phép chia 376 : 5 là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 14: Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là

  • A. 31 trang.
  • B. 33 trang.
  • C. 34 trang.
  • D. 36 trang.

Câu 15: Kết quả của phép chia 162 : 8 là

  • A. 18.
  • B. 19.
  • C. 20.
  • D. 21.

Câu 16: Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?

  • A. 25 quả dâu tây.
  • B. 26 quả dâu tây.
  • C. 27 quả dâu tây.
  • D. 28 quả dâu tây.

Câu 17: Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăn bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

  • A. 380 lít xăng.
  • B. 308 lít xăng.
  • C. 306 lít xăng.
  • D. 388 lít xăng.

Câu 18: Một sợi dây dài 500m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?

  • A. cắt được 83 đoạn và còn thừa 2m.
  • B. cắt được 84 đoạn và còn thừa 2m.
  • C. cắt được 85 đoạn và còn thừa 2m.
  • D. cắt được 86 đoạn và còn thừa 2m.

Câu 19: Biết 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là

  • A. 89.
  • B. 79.
  • C. 69.
  • D. 59.

Câu 20: Tính nhẩm 240 : 8 = ..........

  • A. 40.
  • B. 30.
  • C. 50. 
  • D. 60.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác