Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 33 166 gồm

  • A. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 6 chục, 6 đơn vị.
  • B. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 6 chục, 1 đơn vị.
  • C. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, sáu chục, 1 đơn vị.
  • D. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.

Câu 2: Số 63 452 gồm

  • A. 6 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
  • B. 6 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.
  • C. 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.
  • D. 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.

Câu 3: Số 65 781 gồm

  • A. 6 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 1 đơn vị.
  • B. 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.
  • C. 6 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 1 đơn vị.
  • D. 6 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 1 đơn vị.

Câu 4: Đọc số khi biết 3 chục nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị

  • A. 34 274.
  • B. 37 244.
  • C. 34 472.
  • D. 37 424.

Câu 5: Đọc số khi biết 5 chục nghìn, 3 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 9 đơn vị

  • A. 53 915.
  • B. 53 591.
  • C. 53 195.
  • D. 53 519.

Câu 6: Đọc số khi biết 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 3 đơn vị

  • A. 89 413.
  • B. 89 341.
  • C. 89 143.
  • D. 89 134.

Câu 7: Đọc số 43 652 

  • A. bốn ba sáu năm hai.
  • B. bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai.
  • C. bốn mươi ba nghìn sáu trăm lăm mươi hai.
  • D. bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm hai.

Câu 8: Đọc số 65 781

  • A. sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mốt.
  • B. sáu năm bảy tám một.
  • C. sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi một.
  • D. sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt.

Câu 9: Đọc số 99 602

  • A. chín mươi chín nghìn sáu trăm không hai.
  • B. chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai.
  • C. chín chín nghìn sáu trăm linh hai.
  • D. chín chín sáu linh hai.

Câu 10: Đọc số 31 467

  • A. ba mươi mốt nghìn bốn trăm sáu mươi bẩy.
  • B. ba mươi một nghìn bốn trăm sáu mươi bẩy.
  • C. ba mươi mốt bốn trăm sáu mươi bẩy.
  • D. ba một nghìn bốn trăm sáu mươi bẩy.

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống

42 630; 42 631; ..........; ..........; 42634; 42635

  • A. 42 631; 42 635.
  • B. 42 632; 42 633.
  • C. 42 263; 42 666.
  • D. 41 123; 31 468.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống

28 347; 28 348; ..........; ..........; ..........; 28 352

  • A. 28 346; 28 350; 28 351.
  • B. 28 344; 28 350; 28 351.
  • C. 28 349; 28 351; 28 351.
  • D. 28 349; 28 350; 28 351.

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống

31 900; 32 900; 33 900; ..........; ..........; ..........

  • A. 26 900; 37 900; 34 900.
  • B. 34 900; 35 900; 36 900.
  • C. 34 900; 35 900; 39 700.
  • D. 34 900; 33 900. 38 900.

Câu 14: Điền số thích hợp vào chố trống

11 568 = 10 000 + 1 000 + .......... + 60 + ..........

  • A. 500; 8.
  • B. 5; 800.
  • C. 50; 80.
  • D. 50; 8.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chố trống

72 934 = 70 000 + 2 000 + .......... + .......... + ..........

  • A. 900; 40; 3.
  • B. 90; 3; 4.
  • C. 900; 30; 4.
  • D. 90  4; 3.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chố trống

.......... = 80 000 + 7 000 + 600 + 50 + 4

  • A. 87 546.
  • B. 87 456.
  • C. 87 645.
  • D. 87 654.

Câu 17: Điền số thích hợp vào chố trống

.......... = 20 000 + 100 + 3

  • A. 20 103.
  • B. 20 130.
  • C. 20 301.
  • D. 20 013.

Câu 18: Số 11 568 gồm

  • A. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị.
  • B. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.
  • C. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
  • D. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.

Câu 19: Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số lớn nhất có một chữ số. Số đó là?

  • A. 19 289.
  • B. 91 288.
  • C. 91 248.
  • D. 19 836.

Câu 20: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

  • A. 98 764.
  • B. 99 998.
  • C. 98 765.
  • D. 10 000.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác