Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Phép chia hết. Phép chia có dư

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Phép chia hết. Phép chia có dư cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 11 : 2 dư bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Tính nhẩm 17 : 3 có thương và số dư là

  • A. thương 2, số dư 5.
  • B. thương 5, số dư 2.
  • C. thương 5, số dư 1.
  • D. thương 2, số dư 2.

Câu 3: Tính 4 : 4 = ..........

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 4: Tính 8 : 4 = ..........

  • A. 5.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. 2.

Câu 5: Tính nhẩm 5 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 1, số dư 1.
  • B. thương 2, số dư 3.
  • C. thương 1, số dư 5.
  • D. thương 1, số dư 5.

Câu 6: Tính nhẩm 6 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 1, số dư 1.
  • B. thương 2, số dư 1.
  • C. thương 2, số dư 2.
  • D. thương 1, số dư 2.

Câu 7: Tính nhẩm 7 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 1, số dư 0.
  • B. thương 1, số dư 3.
  • C. thương 3, số dư 1.
  • D. thương 2, số dư 2.

Câu 8: Tính nhẩm 9 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 2, số dư 1.
  • B. thương 1, số dư 2.
  • C. thương 2, số dư 3.
  • D. thương 3, số dư 2.

Câu 9: Tính nhẩm 10 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 1, số dư 0.
  • B. thương 2, số dư 2.
  • C. thương 2, số dư 3.
  • D. thương 1, số dư 5.

Câu 10: Tính nhẩm 11 : 4 có thương và số dư là

  • A. thương 4, số dư 2.
  • B. thương 2, số dư 7.
  • C. thương 2, số dư 3.
  • D. thương 2, số dư 5.

Câu 11: Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách ( không kể người chèo thuyền). Theo em, cần ít nhất mấy chuyến để thuyền chở hết số khách đó?

  • A. 4 (chuyến) dư 2 khách.
  • B. 1 (chuyến) dư 2 khách.
  • C. 2 (chuyến) dư 2 khách.
  • D. 3 (chuyến) dư 2 khách.

Câu 12: Số dư của phép chia 45 : 6 là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 13: Nếu lấy một số có hai chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là số nào?

  • A. 7.
  • B. 1.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 14: Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?

  • A. 20 : 5.
  • B. 13 : 2.
  • C. 30 : 3.
  • D. 36 : 4.

Câu 15: Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò trở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là?

  • A. 3 chuyến đò.
  • B. 4 chuyến đò.
  • C. 5 chuyến đò.
  • D. 6 chuyến đò.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

38 : 4 = 9 (dư ..........)

  • A. 3.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 17: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?

  • A. 16 : 4.
  • B. 19 : 3.
  • C. 32 : 6.
  • D. 25 : 5.

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống

31 = 6 x .......... + ..........

  • A. 1; 5.
  • B. 2; 6.
  • C. 5; 1.
  • D. 6; 2.

Câu 19: Biết x : 3 = 9 dư 2. Giá trị của x là 

  • A. 21.
  • B. 33.
  • C. 29.
  • D. 25.

Câu 20: Cho bài toán theo tóm tắt sau:

3m vải: 1 bộ quần áo

65m vải: .......... bộ quần áo? Thừa .......... m vải?

  • A. 21 bộ.
  • B. 22 bộ, thừa 1m vải.
  • C. 21 bộ, thừa 2m vải.
  • D. 20 bộ, thừa 5m vải.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác