Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

5 689 …....... 5 690

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 100 …....... 7 099

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

4 000 .......… 3 600 + 400

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

6 000 + 4 000 …....... 9 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 000 + 2 000 …....... 9 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

8 000 + 2 000 …....... 11 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 7: Sắp xếp các số 4 768; 5 189; 4 827; 5 786 theo thứ tự từ bé đến lớn 

  • A. 4 768; 5 189; 4 827; 5 786.
  • B. 4 768; 4 827; 5 189; 5 786.
  • C. 5 189; 4 827; 5 786; 4 768.
  • D. 5 189; 5 786; 4 768; 4 827.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

57 300; .........; 57 500; 57 600; .........., ..........

  • A. 57 400; 57 700; 57 900.
  • B. 57 400; 57 700; 57 800.
  • C. 57 400; 57 700; 57 800.
  • D. 57 400; 57 750; 57 800.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống

60 724 = .......... + 700 + .......... + ..........

  • A. 60 000; 20; 4.
  • B. 20 000; 60; 4.
  • C. 40 000; 20; 6.
  • D. 60 000; 40; 3.

Câu 10: Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là

  • A. 95 760.
  • B. 99 760.
  • C. 98 760.
  • D. 93 760.

Câu 11: Tính 93 628 - 71 535 = ..........

  • A. 22 275.
  • B. 22 265.
  • C. 22 375.
  • D. 22 365.

Câu 12: Tính 15 105 : 5 = ..........

  • A. 3 092.
  • B. 3 025.
  • C. 3 019.
  • D. 3 021.

Câu 13: Tính 48 325 - 96 232 : 4 = ..........

  • A. 24 268.
  • B. 24 267.
  • C. 24 269.
  • D. 24 270.

Câu 14: Biết 74 567 + 12 634 = x = 1 107. Giá trị của x là

  • A. 87 201.
  • B. 86 094.
  • C. 11 093.
  • D. 14 892.

Câu 15: Số 52 425 đọc là

  • A. năm hai nghìn bốn trăm hai lăm.
  • B. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm.
  • C. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
  • D. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

46 095 = .......... + 6 000 + .......... + 90 + .....

  • A. 40 000; 500; 0.
  • B. 40 000; 0; 5.
  • C. 40 000; 005; 5.
  • D. 40 000; 050; 0.

Câu 17: Sắp xếp các số 23 456; 23 465; 23 455 theo thứ tự từ bé đến lớn 

  • A. 23 456; 23 465; 23 455.
  • B. 23 465; 23 455; 23 456.
  • C. 23 495; 23 455; 24 356.
  • D. 23 455; 23 456; 23 465.

Câu 18: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là

  • A. 10 234.
  • B. 12 340.
  • C. 12 034.
  • D. 10 324.

Câu 19: Tính nhẩm 6 000 + 3 000 - 5 000

  • A. 3 000.
  • B. 4 000.
  • C. 5 000.
  • D. 6 000.

Câu 20: Tính nhẩm 7 000 - (1 500 + 4 500)

  • A. 3 600.
  • B. 3 000.
  • C. 10 000.
  • D. 1 000.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác