Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Diện tích một hình cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Diện tích hình nào lớn hơn

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

 

  • A. diện tích tam giác ABC lớn hơn diện tích tứ giác ABCD.
  • B. diện tích tam giác ABC nhỏ hơn diện tích tứ giác ABCD.
  • C. diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABCD bằng nhau.
  • D. diện tích tam giác ABC bằng một nửa diện tích tứ giác ABCD.

Câu 2: Cho hình vẽ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

Diện tích hình A .......... diện tích hình 

  • A. lớn hơn.
  • B. nhỏ hơn.
  • C. bằng.
  • D. gần bằng.

Câu 3: Diện tích hình dưới đây có bao nhiêu ô vuông?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 3 ô vuông.
  • B. 4 ô vuông.
  • C. 5 ô vuông.
  • D. 6 ô vuông.

Câu 4: Diện tích hình dưới đây có bao nhiêu ô vuông?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 3 ô vuông.
  • B. 7 ô vuông.
  • C. 5 ô vuông.
  • D. 12 ô vuông.

Câu 5: Diện tích hình dưới đây có bao nhiêu ô vuông?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 33 ô vuông.
  • B. 13 ô vuông.
  • C. 4 ô vuông.
  • D. 6 ô vuông.

Câu 6: Diện tích hình dưới đây có bao nhiêu ô vuông?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 5 ô vuông.
  • B. 7 ô vuông.
  • C. 8 ô vuông.
  • D. 1 ô vuông.

Câu 7: Những hình nào có diện tích bằng nhau?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. Hình A, hình C.
  • B. Hình C, hình E.
  • C. Hình B, hình D.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8: Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. hình B.
  • B. hình C.
  • C. hình D.
  • D. hình E.

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng $\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 5cm.
  • B. 50cm$^{2}$.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 225cm$^{2}$.

Câu 10: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 90mm. Diện tích của hình vuông đó là

  • A. 8100cm$^{2}$.
  • B. 81cm$^{2}$.
  • C. 360mm$^{2}$.
  • D. 360cm$^{2}$.

Câu 11: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 9cm là

  • A. 27cm$^{2}$.
  • B. 270cm$^{2}$.
  • C. 27dm$^{2}$.
  • D. 270dm$^{2}$.

Câu 12: Một hình vuông có chu vi bằng 32cm. Diện tích của hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 64cm$^{2}$.
  • C. 72cm$^{2}$.
  • D. 72cm.

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, diện tích bằng 104cm$^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là

  • A. 14cm.
  • B. 14cm$^{2}$.
  • C. 13cm.
  • D. 13cm$^{2}$.

Câu 14: Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 9m người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 2m. Diện tích còn lại của sân chơi là

  • A. 4m$^{2}$.
  • B. 225m$^{2}$.
  • C. 229m$^{2}$.
  • D. 221m$^{2}$.

Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng 4cm như hình vẽ dưới đây. Diện tích hình chữ nhật ABCD là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 78cm$^{2}$.
  • B. 23cm$^{2}$.
  • C. 88cm$^{2}$.
  • D. 80cm$^{2}$.

Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 96cm$^{2}$.
  • B. 144cm$^{2}$.
  • C. 134cm$^{2}$.
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 17: Một hình vuông có diện tích bằng 64cm$^{2}$. Chu vi của hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 32cm$^{2}$.
  • C. 64cm$^{2}$.
  • D. 32cm.

Câu 18: Một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải 2cm. Diện tích của hình sau khi mở rộng là

  • A. 72 cm$^{2}$.
  • B. 99 cm$^{2}$.
  • C. 144 cm$^{2}$.
  • D. 81 cm$^{2}$.

Câu 19: Diện tích của hình dưới đây là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích một hình

  • A. 288cm$^{2}$.
  • B. 72cm$^{2}$.
  • C. 216cm$^{2}$.
  • D. 298cm$^{2}$.

Câu 20: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm, chiều dài bằng 16cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 32cm$^{2}$.
  • B. 8cm$^{2}$.
  • C. 128cm$^{2}$.
  • D. 448cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác