Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về hình học và đo lường
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về hình học và đo lường cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Chỉ ra những đồ vật có dạng khối lập phương là
A. Hộp quà, xúc xắc.
- B. Quyển sách, hộp giấy lụa, hộp bánh quy.
- C. Bình nước, đèn pin, hộp cầu lông, hộp hạt điều.
- D. Quả banh, quả bóng tennis.
Câu 2: Chỉ ra những đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là
- A. Quả banh, quả bóng tennis.
- B. Hộp quà, xúc xắc.
- C. Bình nước, đèn pin, hộp cầu lông, hộp hạt điều.
D. Quyển sách, hộp giấy lụa, hộp bánh quy.
Câu 3: Chỉ ra những đồ vật có dạng khối trụ là
- A. Hộp quà, xúc xắc.
- B. Quyển sách, hộp giấy lụa, hộp bánh quy.
- C. Quả banh, quả bóng tennis.
D. Bình nước, đèn pin, hộp cầu lông, hộp hạt điều.
Câu 4: Chỉ ra những đồ vật có dạng khối cầu là
- A. Quyển sách, hộp giấy lụa, hộp bánh quy.
- B. Bình nước, đèn pin, hộp cầu lông, hộp hạt điều.
C. Quả banh, quả bóng tennis.
- D. Hộp quà, xúc xắc.
Câu 5: Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài bao nhiêu mét?
A. 968m.
- B. 697m.
- C. 1098m.
- D. 365m.
Câu 6: Quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện dài bao nhiêu mét?
- A. 386m.
- B. 382m.
C. 697m.
- D. 283m.
Câu 7: Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện bao nhiêu mét?
A. 271m.
- B. 272m.
- C. 400m.
- D. 354m.
Câu 8: Quãng đường từ nhà Ngân đến khu vui chơi giải trí (đi qua trường học) bao nhiêu mét?
- A. 677m.
B. 679m.
- C. 769m.
- D. 766m.
Câu 9: Quãng đường từ nhà Ngân đến khu vui chơi giải trí bao nhiêu mét?
- A. 345m.
- B. 896m.
C. 768m.
- D. 777m.
Câu 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ.
- B. 12 giờ.
- C. 1 giờ.
- D. 6 giờ.
Câu 11: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- A. 1 giờ rưỡi.
- B. 1 giờ 30 phút.
C. A và B đúng.
- D. Không có đáp án.
Câu 12: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- A. 24 giờ 15 phút.
- B. 15 giờ 10 phút.
C. 14 giờ 15 phút.
- D. 12 giờ 15 phút.
Câu 13: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- A. 16 giờ.
- B. 3 giờ.
- C. 15 giờ 20 phút.
D. 16 giờ 15 phút.
Câu 14: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
1km .......... 245m + 693m
A. >.
- B. <.
- C. =.
- D. Không có dấu nào.
Câu 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
72cm .......... 8dm
- A. >.
B. <.
- C. =.
- D. Không có dấu nào.
Câu 16: 1km bằng bao nhiêu m?
- A. 10m.
- B. 100m.
C. 1000m.
- D. 10000m.
Câu 17: 1dm bằng bao nhiêu cm?
A. 10cm.
- B. 20cm.
- C. 30cm.
- D. 40cm.
Câu 18: 4dm bằng bao nhiêu cm?
- A. 0,4cm.
- B. 4cm.
C. 40cm.
- D. 400cm.
Câu 19: 5km bằng bao nhiêu m?
A. 5000m.
- B. 0,5m.
- C. 500m.
- D. 50m
Câu 20: Hà bắt đầu làm bài tập lúc 9 giờ 15 phút sán, lúc bạn đứng dậy rời khỏi bàn học là 11 giờ 30 phút. Hỏi thời gian bạn Hà ngồi học là bao nhiêu phút?
- A. 130 phút.
- B. 120 phút.
C. 135 phút.
- D. 150 phút.
Bình luận