Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài bằng 5cm, chiều rộng bằng 3cm

  • A. 15cm$^{2}$.
  • B. 15cm.
  • C. 17cm$^{2}$.
  • D. 17cm.

Câu 2: Diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài bằng 8cm, chiều rộng bằng 4cm

  • A. 32cm.
  • B. 32cm$^{2}$.
  • C. 39cm$^{2}$.
  • D. 35cm$^{2}$.

Câu 3: Diện tích hình vuông khi biết cạnh bằng 5cm

  • A. 15cm$^{2}$.
  • B. 20cm$^{2}$.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 30cm$^{2}$.

Câu 4: Diện tích hình vuông khi biết cạnh bằng 4cm

  • A. 25cm$^{2}$.
  • B. 21cm$^{2}$.
  • C. 12cm$^{2}$.
  • D. 16cm$^{2}$.

Câu 5: Tính diện tích của con tem sau

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông

  • A. 3cm$^{2}$.
  • B. 6cm$^{2}$.
  • C. 9cm$^{2}$.
  • D. 12cm$^{2}$.

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là

  • A. 54cm$^{2}$.
  • B. 16cm$^{2}$.
  • C. 32cm$^{2}$.
  • D. 55cm$^{2}$.

Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 9cm là

  • A. 27cm$^{2}$.
  • B. 270cm$^{2}$.
  • C. 27dm$^{2}$.
  • D. 270dm$^{2}$.

Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, diện tích bằng 104cm$^{2}$. Chiều dài hình chữ nhật đó là

  • A. 14cm.
  • B. 14cm$^{2}$.
  • C. 13cm.
  • D. 13cm$^{2}$.

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng $\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là 

  • A. 5cm.
  • B. 50cm$^{2}$.
  • C. 225cm$^{2}$.
  • D. 5cm$^{2}$.

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 96cm$^{2}$.
  • B. 144cm$^{2}$.
  • C. 134cm$^{2}$.
  • D. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 11: Một hình vuông có chu vi bằng 32cm. Diện tích của hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 64cm$^{2}$.
  • C. 72cm$^{2}$.
  • D. 72cm.

Câu 12: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 15cm. Tính diện tích tấm gỗ đó là

  • A. 37cm$^{2}$.
  • B. 57cm$^{2}$.
  • C. 75cm$^{2}$.
  • D. 60cm$^{2}$.

Câu 13: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 90mm. Diện tích hình vuông đó là

  • A. 8 100cm$^{2}$.
  • B. 81cm$^{2}$.
  • C. 360mm$^{2}$.
  • D. 360cm$^{2}$.

Câu 14: Một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải 2cm. Diện tích của hình sau khi mở rộng là

  • A. 72cm$^{2}$.
  • B. 99cm$^{2}$.
  • C. 144cm$^{2}$.
  • D. 81cm$^{2}$.

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều rộn 8cm, diện tích bằng 104cm$^{2}$. Chu vi hình chữ nhật đó là 

  • A. 49cm.
  • B. 42cm.
  • C. 39cm.
  • D. 32cm.

Câu 16: Cho hình vuông có cạnh bằng 3cm. Diện tích hình vuông 

  • A. 9cm$^{2}$.
  • B. 12cm$^{2}$.
  • C. 13cm$^{2}$.
  • D. 3cm$^{2}$.

Câu 17: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm, chiều dài bằng 16cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 32cm$^{2}$.
  • B. 8cm$^{2}$.
  • C. 128cm$^{2}$.
  • D. 448cm$^{2}$.

Câu 18: Có một miếng bánh hình vuông cạnh 8cm. Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó

  • A. 44cm$^{2}$.
  • B. 54cm$^{2}$.
  • C. 64cm$^{2}$.
  • D. 74cm$^{2}$.

Câu 19: Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 9m người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 2m. Diện tích còn lại của sân chơi là

  • A. 4m$^{2}$.
  • B. 225m$^{2}$.
  • C. 229m$^{2}$.
  • D. 221m$^{2}$.

Câu 20: Một hình vuông có diện tích bằng 64cm$^{2}$. Chu vi hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 32cm$^{2}$.
  • C. 64cm$^{2}$.
  • D. 32cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác