Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Cho bảng số liệu sau
Môn | Cầu Lông | Bơi Lội | Võ |
Số học sinh tham gia | 20 | 15 | 35 |
Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
- A. 20 học sinh.
- B. 15 học sinh.
C. 35 học sinh.
- D. 55 học sinh.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau
Môn | Cầu Lông | Bơi Lội | Võ |
Số học sinh tham gia | 20 | 15 | 35 |
Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Bơi lội là bao nhiêu?
A. 15 học sinh.
- B. 20 học sinh.
- C. 35 học sinh.
- D. 55 học sinh.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau
Môn | Cầu Lông | Bơi Lội | Võ |
Số học sinh tham gia | 20 | 15 | 35 |
Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
- A. 15 học sinh.
B. 20 học sinh.
- C. 35 học sinh.
- D. 55 học sinh.
Câu 4: Quan sát biểu đồ sau:
Số cuộn giấy màu cửa hàng bán được trong 1 ngày
Màu giấy nào cửa hàng đã bán được 7 cuộn giấy?
- A. Trắng.
B. Xanh.
- C. Vàng.
- D. Đỏ.
Câu 5: Số người hiến máu trong tuần:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Số người | 9 | 8 | 3 | 9 | 10 | 18 | 20 |
Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
- A. 12.
B. 2.
- C. 8.
- D. 3.
Câu 6: Quan sát biểu đồ tranh sau:
Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng
Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu chiếc xe trong một tháng?
- A. 26.
B. 36.
- C. 30.
- D. 32.
Câu 7: Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày?
A. 7 cốc nước.
- B. 8 cốc nước.
- C. 9 cốc nước.
- D. 10 cốc nước.
Câu 8: Bạn nào uống nhiều nước nhất?
- A. Khôi.
- B. Giang.
- C. Trâm.
D. Phước.
Câu 9: Bạn nào uống ít nước nhất?
- A. Khôi.
- B. Giang.
C. Trâm.
- D. Phước.
Câu 10: Một cửa hàng kiểm đếm mội số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc)
Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?
- A. 17 cốc nước mía.
- B. 18 cốc nước mía.
C. 19 cốc nước mía.
- D. 20 cốc nước mía.
Câu 11: Một cửa hàng kiểm đếm mội số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc)
Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước dừa?
A. 6 cốc nước dừa.
- B. 5 cốc nước dừa.
- C. 4 cốc nước dừa.
- D. 3 cốc nước dừa.
Câu 12: Một cửa hàng kiểm đếm mội số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc)
Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước cam?
- A. 21 cốc nước cam.
- B. 31 cốc nước cam.
C. 11 cốc nước cam.
- D. 41 cốc nước cam.
Câu 13: Trộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Theo em, thẻ được rút ra có thể có những khả năng nào?
- A. có thể rút ra thẻ hình thỏ.
- B. có thể rút ra thẻ hình voi.
- C. rút được đồng thời thẻ hình thỏ và thẻ hình voi.
D. A và B đều đúng.
Câu 14: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140 cm | 135 cm | 143 cm | 130 cm |
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên, cho biết chiều cao của bạn Huệ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 140cm.
B. 143cm.
- C. 135cm.
- D. 130cm.
Câu 15: Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm | Hà Nội | Sapa | Cà Mau |
Nhiệt độ | 38$^{o}$C | 20$^{o}$C | 30$^{o}$C |
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu $^{o}$C?
- A. 10$^{o}$C.
- B. 12$^{o}$C.
- C. 15$^{o}$C.
D. 18$^{o}$C.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 3A1 | 3A2 | 3A3 |
Nam | 20 | 15 | 16 |
Nữ | 14 | 20 | 17 |
Quan sát bảng số liệu và cho biết, lớp 3A3 có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh.
- B. 34 học sinh.
- C. 35 học sinh.
- D. 32 học sinh.
Câu 17: Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra
- A. 0.
- B. 1.
- C. 2.
D. 3.
Câu 18: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra
- A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ.
- B. Lan có thể lấy được viên bi vàng.
- C. Lan có thể lấy được viên bi trắng.
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh.
Câu 19: Quan sát biểu đồ tranh sau:
Năm 2019 điện máy A bán được bao nhiêu chiếc Tivi?
A. 2 000.
- B. 750.
- C. 2 750.
- D. 1 250.
Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào dấu chấm
Cô giáo có ba hộp quà màu xanh, đỏ, vàng. Khi cho một bạn học sinh nhắm mắt lại và chọn 1 hộp quà bất kì thì: Bạn học sinh ……… chọn được hộp quà màu đỏ
A. có thể.
- B. chắc chắn.
- C. không thể.
- D. hoàn toàn.
Bình luận