Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp nào có nhiều học sinh nam nhất?

  • A. Lớp 1A.
  • B. Lớp 1B.
  • C. Lớp 1C.
  • D. Lớp 1A và lớp 1B.

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp 1A có tổng cộng bao nhiêu học sinh?

  • A. 34 học sinh.
  • B. 49 học sinh.
  • C. 51 học sinh.
  • D. 23 học sinh.

Câu 3: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp 1B có tổng cộng bao nhiêu học sinh?

  • A. 44 học sinh.
  • B. 24 học sinh.
  • C. 14 học sinh.
  • D. 34 học sinh.

Câu 4: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp 1C có tổng cộng bao nhiêu học sinh?

  • A. 50 học sinh.
  • B. 51 học sinh.
  • C. 52 học sinh.
  • D. 53 học sinh.

Câu 5: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất?

  • A. Lớp 1B.
  • B. Lớp 1A và 1C.
  • C. Lớp 1C.
  • D. Lớp 1B.

Câu 6: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp 1A có số học sinh nam nhiều hơn lớp 1C là bao nhiêu?

  • A. 4 học sinh.
  • B. 22 học sinh.
  • C. 7 học sinh.
  • D. 15 học sinh.

Câu 7: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Lớp 1B có số học sinh nữ ít hơn lớp 1C là bao nhiêu?

  • A. 19 học sinh.
  • B. 9 học sinh.
  • C. 10 học sinh.
  • D. 21 học sinh.

Câu 8: Cho bảng số liệu sau:

Lớp

1A

1B

1C

Nam

34

21

19

Nữ

25

13

32

Cả ba lớp có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. 144 học sinh.
  • B. 123 học sinh.
  • C. 70 học sinh.
  • D. 47 học sinh.

Câu 9: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?

  • A. Gạo nàng hương.
  • B. Gạo tài nguyên.
  • C. Gạo tám xoan.
  • D. Gạo ST 25.

Câu 10: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?

  • A. Gạo nàng hương.
  • B. Gạo tài nguyên.
  • C. Gạo tám xoan.
  • D. Gạo ST 25.

Câu 11: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Gạo Nàng hương nhập về nhiều hơn bao gạo ST 25 là bao nhiêu?

  • A. 1 bao gạo.
  • B. 2 bao gạo.
  • C. 3 bao gạo.
  • D. 4 bao gạo.

Câu 12: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Gạo nàng hương có bao nhiêu bao gạo?

  • A. 7 bao gạo.
  • B. 2 bao gạo.
  • C. 5 bao gạo.
  • D. 9 bao gạo.

Câu 13: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Gạo tám xoan có bao nhiêu bao gạo?

  • A. 7 bao gạo.
  • B. 2 bao gạo.
  • C. 5 bao gạo.
  • D. 9 bao gạo.

Câu 14: Dưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất (P2)

Gạo Nàng hương nhập về nhiều hơn bao gạo ST 25 là bao nhiêu?

  • A. 1 bao gạo.
  • B. 2 bao gạo.
  • C. 3 bao gạo.
  • D. 4 bao gạo.

Câu 15: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại loài vật nào được nuôi nhiều nhất?

  • A. Cừu.
  • B. Trâu.
  • C. Gà.
  • D. Bò.

Câu 16: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại có bao nhiêu con cừu?

  • A. 38 con.
  • B. 12 con.
  • C. 56 con.
  • D. 44 con.

Câu 17: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại có bao nhiêu con trâu?

  • A. 38 con.
  • B. 12 con.
  • C. 56 con.
  • D. 44 con.

Câu 18: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại có bao nhiêu con gà?

  • A. 38 con.
  • B. 12 con.
  • C. 56 con.
  • D. 44 con.
  • Câu 19: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại có bao nhiêu con bò?

  • A. 38 con.
  • B. 12 con.
  • C. 56 con.
  • D. 44 con.

Câu 20: Dưới đây là bảng số liệu vật nuôi của một trang trại:

Loài vật nuôi

Cừu

Trâu

Số lượng (con)

38

12

56

44

Trong trang trại loài vật nào được nuôi ít nhất?

  • A. Cừu.
  • B. Trâu.
  • C. Gà.
  • D. Bò.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác