Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 100

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em ôn lại những gì đã học trang 100 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính 40 279 + 1 620 = ..........

  • A. 41 899.
  • B. 40 899.
  • C. 39 899.
  • D. 38 899.

Câu 2: Tính 78 175 - 2 155 = ..........

  • A. 83 302.
  • B. 76 892.
  • C. 98 028.
  • D. 76 020.

Câu 3: Tính 7 540 : 5 = ..........

  • A. 3 984.
  • B. 1 508.
  • C. 2 509.
  • D. 4 092.

Câu 4: Tính 12 419 : 2 = ..........

  • A. 6 018 dư 1.
  • B. 6 019.
  • C. 6 209 dư 1.
  • D. 6 209.

Câu 5: Tính giá trị biểu thức (12 726 + 10 618) × 2 = ..........

  • A. 46 686.
  • B. 46 687.
  • C. 46 688.
  • D. 46 689.

Câu 6: Tính 18 043 + 42 645 = ..........

  • A. 50 688.
  • B. 60 688.
  • C. 6 688.
  • D. 5 688.

Câu 7: Tính 12 081 × 7 = ..........

  • A. 81 567.
  • B. 82 567.
  • C. 83 567.
  • D. 84 567.

Câu 8: Tính giá trị biểu thức 54 629 - 48 364 : 4 = ..........

  • A. 40 538.
  • B. 41 538.
  • C. 42 538.
  • D. 43 538.

Câu 9: Tính 2 123 × 4 = ..........

  • A. 8 492.
  • B. 8 973.
  • C. 8 487.
  • D. 8 493.

Câu 10: Tính 58 932 - 21 316 = ..........

  • A. 37 661.
  • B. 37 616.
  • C. 37 166.
  • D. 37 612.

Câu 11: Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?

  • A. 3m.
  • B. 30cm.
  • C. 300dm.
  • D. 13cm.

Câu 12: Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21cm, chiều rộng 9cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.

  • A. 187cm$^{2}$.
  • B. 188cm$^{2}$.
  • C. 189cm$^{2}$.
  • D. 190cm$^{2}$.

Câu 13: Số 12 035 đọc là

  • A. Một hai không ba năm.
  • B. Mười hai nghìn ba trăm linh năm.
  • C. Mười hai nghìn không trăm ba mươi lăm.
  • D. Mười hai nghìn ba mươi lăm.

Câu 14: An mua 1 gói bim và 2 chai nước ngọt. Giá 1 gói bim là 6 000 đồng, giá 1 chai nước ngọt là 12 000 đồng. Hỏi An phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

  • A. 22 000 đồng.
  • B. 24 000 đồng.
  • C. 26 000 đồng.
  • D. 30 000 đồng.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 862 .......... 15 207

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Cho bảng số liệu về số học sinh tham gia ngày hội đọc sách của khối lớp 3.

3A1

3A2

3A3

3A4

16

22

19

21

Lớp nào có nhiều học sinh thm gia nhất?

  • A. Lớp 3A1.
  • B. Lớp 3A2.
  • C. Lớp 3A3.
  • D. Lớp 3A4.

Câu 17: Chu vi tứ giác MNPQ là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 100

  • A. 14
  • B. 14dm.
  • C. 24.
  • D. 24dm.

Câu 18: Khu vườn của mẹ hình vuông có chu vi là 24m. Diện tích mảnh vườn là

  • A. 42m$^{2}$..
  • B. 48m$^{2}$.
  • C. 36m$^{2}$.
  • D. 63m$^{2}$.

Câu 19: Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

  • A. 20 467.
  • B. 32 508.
  • C. 11 403.
  • D. 15 927.

Câu 20: Nửa chu vi của hình chữ nhật bằng

  • A. Chiều dài cộng chiều cộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
  • B. Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
  • C. Độ dài một cạnh nhân 4.
  • D. Chiều dài nhân chiều rộng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác