Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 100 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em ôn lại những gì đã học trang 100 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá trị của biểu thức 53 618 - 15 268 : 2 là

  • A. 38 350.
  • B. 19 175.
  • C. 7 634.
  • D. 45 984.

Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 916 : 9

  • A. 299.
  • B. 324.
  • C. 7 230.
  • D. 8 193.

Câu 3: Kết quả của phép tính: 5 017 - 4 808

  • A. 299
  • B. 324
  • C. 7 230
  • D. 8 193

Câu 4: Kết quả của phép tính: 22 419 + 42 645 là

  • A. 65 064.
  • B. 64 054.
  • C. 65 054.
  • D. 64 064.

Câu 5: Kết quả của phép tính: 1 205 x 6

  • A. 299.
  • B. 324.
  • C. 7 230.
  • D. 8 193.

Câu 6: Số 2 000 gấp lên 3 lần thì được số

  • A. 5 000.
  • B. 3 000.
  • C. 2 000.
  • D. 6 000.

Câu 7: Kết quả của phép tính: 7 864 + 329

  • A. 299.
  • B. 324.
  • C. 7 230.
  • D. 8 193.

Câu 8: Chọn ý trả lời thích hợp: Bạn gái có cân nặng?

  • A. 30kg.
  • B. 30g.
  • C. 300kg.
  • D. 3000g.

Câu 9: Số 1 435 gấp lên 3 lần thì được số

  • A. 4 102.
  • B. 4 572.
  • C. 4 209.
  • D. 4 305.

Câu 10: Số 10 0000 giảm đi 5 lần thì được số

  • A. 2 000.
  • B. 2 500.
  • C. 3 000.
  • D. 3 500.

Câu 11: Phép chia 28 375 : 2 có số dư là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 12: Quan sát hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 100 (P2)

Diện tích phần tô màu vàng ở hình 1 ... Diện tích phần tô màu vàng ở hình 2

  • A. lớn hơn.
  • B. bé hơn.
  • C. bằng.
  • D. không so sánh được.

Câu 13: Quan sát bảng thống kê dưới đây và cho biết có bao nhiêu loại quà được chuẩn bị?

Bảng thống kê các món quà gửi tặng đồng bào vùng lũ của khối lớp 3

Loại quà

Gạo (bao)

Nước uống (bình)

Mì ăn liền (thùng)

Dầu ăn (can)

Đường (gói)

Sữa (hộp)

Số lượng8812579
  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 14: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Tính chu vi sân bóng đá đó

  • A. 173m.
  • B. 346m.
  • C. 519m.
  • D. 37m.

Câu 15: Cho số người của bốn xóm lần lượt là: 185 người; 150 người; 210 người; 60 người. Dãy số liệu về số người của mỗi xóm viết theo thứ tự từ lớn đến bé là

  • A. 4; 3; 2; 1.
  • B. 185 người; 150 người; 60 người.
  • C. 210 người; 150 người; 185 người; 60 người.
  • D. 210 người; 185 người; 150 người; 60 người.

Câu 16: Trang dùng một sợi dây ruy băng dài 40cm cuốn một vòng quang cái hộp hình vuông. Cạnh của cái hộp đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. 10dm.
  • B. 1dm.
  • C. 4dm.
  • D. 16dm.

Câu 17: Có 5 cái kẹo trên bàn, số kẹo trong tủ có nhiều gấp 5 lần số kẹo trên bàn. Hỏi trong tủ có bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 5 cái kẹo.
  • B. 15 cái kẹo.
  • C. 25 cái kẹo.
  • D. 35 cái kẹo.

Câu 18: Chọn phép toán đúng để giải bài toán sau: Mảnh vườn nhà Lan hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m dự định sẽ trồng cam. Hãy tính giúp Lan chu vi của mảnh vườn đó?

  • A. 25 x 18 = 450 (m).
  • B. 25 + 18 = 43 (m).
  • C. (25 + 18) x 2 = 84 (m).
  • D. (25 + 18) x 2 = 86 (m).

Câu 19: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 9cm

  • A. 67cm$^{2}$.
  • B. 46cm$^{2}$.
  • C. 81cm$^{2}$.
  • D. 22cm$^{2}$.

Câu 20: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 2cm

  • A. 11cm$^{2}$.
  • B. 12cm$^{2}$.
  • C. 13cm$^{2}$.
  • D. 14cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác