Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Làm quen với biểu thức số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Làm quen với biểu thức số cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: 21 + 18 đọc là

  • A. Hai mươi mốt cộng mười tám.
  • B. Hai mốt cộng mười tám.
  • C. Hai mươi một cộng mười tám.
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 2: 95 - 17 đọc là

  • A. Chín mươi năm trừ mười bảy.
  • B. Chín mươi lăm trừ mười bảy.
  • C. Chín lăm trừ mười bảy.
  • D. Chín măm trừ mười bảy.

Câu 3: 13 x 3 đọc lầ

  • A. Mười ba nhân cho ba.
  • B. Mười ba nhân với ba.
  • C. Mười ba nhân ba.
  • D. hông có cách đọc đúng.

Câu 4: 64 : 8 đọc là

  • A. Sáu mươi bốn chia tám.
  • B. Sáu tư chia cho với tám.
  • C. Sáu tư chia tám
  • D. Sáu mươi tư chia tám.

Câu 5: 65 - 42 + 10 đọc là

  • A. Sáu mươi năm trừ bốn mươi hai cộng mười.
  • B. Sáu lăm trừ bốn mươi hai cộng mười.
  • C. Sáu mươi lăm trừ bốn mươi hai cộng mười.
  • D. Sáu năm trừ bốn mươi hai cộng mười.

Câu 6: 11 x 3 + 4 đọc là

  • A. Mười một nhân ba cộng tư.
  • B. Mười một nhân ba cộng bốn.
  • C. Mười một nhân ba cộng thêm bốn
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 7: Lập biểu thức: Hiệu của 21 trừ đi 3 là

  • A. 21 - 3.
  • B. 21 + 3.
  • C. 21 x 3.
  • D. 21 : 3.

Câu 8: Lập biểu thức: Thương của 21 chia cho 3

  • A. 21 + 3.
  • B. 21 x 3.
  • C. 21 - 3.
  • D. 21 : 3.

Câu 9: Lập biểu thức: Tổng của ba số 23, 15 và 40 

  • A. 23 x 15 - 40.
  • B. 23 - 15 + 40.
  • C. 23 + 15 + 40.
  • D. 23 + 15 - 40.

Câu 10: Lập biểu thức: Tích của ba số 5, 2 và 7

  • A. 5 × 2 × 7.
  • B. 5 : 2 × 7.
  • C. 5 × 2 + 7.
  • D. 5 - 2 × 7.

Câu 11: Giá trị của biểu thức 300 - 200 - 100 là

  • A. 300.
  • B. 200.
  • C. 0.
  • D. 100.

Câu 12: Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là

  • A. 90.
  • B. 106.
  • C. 89.
  • D. 91.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

670 - 170 + 23 .......... 670 - (170 + 23)

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

430 - 250 .......... 700 + 230 - 100

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

520 + 170 + 230 .......... 320 + 340

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là

  • A. 110.
  • B. 16.
  • C. 17.
  • D. 94.

Câu 17: Một cửa hagf có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là?

  • A. 100 hộp bánh.
  • B. 25 hộp bánh.
  • C. 20 hộp bánh.
  • D. 2 hộp bánh.

Câu 18: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau

354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154 = ..........

  • A. 650.
  • B. 450.
  • C. 500.
  • D. 600.

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống

162 + 39 - 18 = ..........

  • A. 185.
  • B. 183. 
  • C. 188.
  • D. 182.

Câu 20: Kết quả của biểu thức 32 x 3 : 2

  • A. 96.
  • B. 64.
  • C. 48.
  • D. 32.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác