Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 2641 gồm

  • A. 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 1 đơn vị.
  • B. 2 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 4 đơn vị.
  • C. 2 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 6 đơn vị.
  • D. 1 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.

Câu 2: Số 3097 gồm 

  • A. 7 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 0 đơn vị.
  • B. 3 nghìn, 0 trăm, 9 chục, 7 đơn vị.
  • C. 3 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 9 đơn vị.
  • D. 7 nghìn, 0 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.

Câu 3: Số 8802 gồm 

  • A. 8 nghìn, 0 trăm, 8 chục, 2 đơn vị.
  • B. 8 nghìn, 8 trăm, 2 chục, 8 đơn vị.
  • C. 8 nghìn, 8 trăm, 0 chục, 2 đơn vị.
  • D. 8 nghìn, 2 trăm, 8 chục, 0 đơn vị.

Câu 4: Số 5550 gồm

  • A. 5 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 0 đơn vị.
  • B. 5 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị.
  • C. 5 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 0 đơn vị.
  • D. 5 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 0 đơn vị.

Câu 5: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 5832

  • A. 5832 = 5000 + 800 + 20 + 3.
  • B. 5832 = 5000 + 200 + 30 + 5.
  • C. 5832 = 5000 + 300 + 30 + 2.
  • D. 5832 = 5000 + 800 + 30 + 2.

Câu 6: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 7575

  • A. 7575 = 7000 + 500 + 70 + 5.
  • B. 7575 = 5000 + 700 + 50 + 4.
  • C. 7575 = 7000 + 500 + 70 + 3.
  • D. 7575 = 5000 + 700 + 50 + 2.

Câu 7: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 8621

  • A. 8621 = 8000 + 500 + 20 + 1.
  • B. 8621 = 8000 + 600 + 20 + 1.
  • C. 8621 = 8000 + 700 + 20 + 1.
  • D. 8621 = 8000 + 800 + 20 + 1.

Câu 8: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 3467

  • A. 3467 = 3000 + 100 + 60 + 7.
  • B. 3467 = 3000 + 200 + 60 + 7.
  • C. 3467 = 3000 + 300 + 60 + .
  • D. 3467 = 3000 + 400 + 60 + 7.

Câu 9: Tính 9000 + 500 + 50 + 7 = ..........

  • A. 9667.
  • B. 9557.
  • C. 9997.
  • D. 9887.

Câu 10: Tính 3000 + 600 + 80 + 1 = ..........

  • A. 3681.
  • B. 3618.
  • C. 6318.
  • D. 6813.

Câu 11: Tính 5000 + 800 + 8 = ..........

  • A. 8508.
  • B. 5880.
  • C. 5808.
  • D. 8005.

Câu 12: Tính 4000 + 4 = ..........

  • A. 4004.
  • B. 4400.
  • C. 0044.
  • D. 4040.

Câu 13: Cho số 9768, chữ số hàng nghìn là 

  • A. 9.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 14: Cho số 6205, chữ số có 2 giá trị là

  • A. 2 trăm.
  • B. 2 chục.
  • C. 2 đọn vị.
  • D. 2 hàng nghìn.

Câu 15: Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là

  • A. 2222.
  • B. 1248.
  • C. 1236.
  • D. 1268.

Câu 16: Số 3060 gồm 

  • A. 3 trăm 6 chục.
  • B. 3 nghìn 6 chục.
  • C. 3 nghìn 6 trăm.
  • D. 3 nghìn 6 đơn vị.

Câu 17: Số 6700 gồm 

  • A. 6 trăm 7 đon vị.
  • B. 6 nghịn 7 chục.
  • C. 6 nghìn 7 trăm.
  • D. 6 nghìn 7 đơn vị.

Câu 18: Số 2009 gồm 

  • A. 2 nghìn 9 đơn vị.
  • B. 2 trăm 9 đon vị.
  • C. 2 chục 9 đơn vị.
  • D. 2 nghìn 9 chục.

Câu 19: Cho số 7865, chữ số hàng đơn vị là

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 6.
  • D. 5.

Câu 20: Cho số 7239, chữ số hàng chục là

  • A. 7.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 9.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác