Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 5 263 gồm

  • A. 5 nghìn, 2 trăm, 6 chục.
  • B. 5 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 3 đơn vị.
  • C. 4 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 4 đơn vị.
  • D. 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.

Câu 2: Số gồm 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 5 đơn vị viết là

  • A. 4 981.
  • B. 1 398.
  • C. 2 945.
  • D. 2 178.

Câu 3: Số gồm 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục, 0 đơn vị viết là

  • A. 8 060.
  • B. 8 006.
  • C. 8 600.
  • D. 8 06.

Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là

  • A. 6 013.
  • B. 6 130.
  • C. 6 103.
  • D. 6 301.

Câu 5: Số gồm 6 nghìn, 2 trăm, 9 đơn vị đọc là

  • A. Sáu nghìn hai trăm chín mươi.
  • B. Sáu nghìn hai trăm linh chín.
  • C. Sáu hai không chín.
  • D. Sáu trăm hai mươi chín.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 890 = ... + 800 + 90 + 1

  • A. 5 000.
  • B. 5.
  • C. 500.
  • D. 50.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 709 = 2 000 + ... + 0 + ...

  • A. 70; 9.
  • B. 700.
  • C. 700; 9.
  • D. 9, 7.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 781 = 6 000 + 700 + ... + ...

  • A. 8; 100.
  • B. 800; 10.
  • C. 80; 1.
  • D. 8; 1.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4 811 = 4 000 + 800 + ... + 1

  • A. 1.
  • B. 100.
  • C. 10.
  • D. 1 000.

Câu 10: Viết số 2 908 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 2 908 = 2 000 + 900 + 8.
  • B. 2 908 = 2 000 + 900 + 80.
  • C. 2 908 = 2 000 + 90 + 8.
  • D. 2 908 = 2 000 + 900 + 80.

Câu 11: Viết số 9 708 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 9 708 = 9 000 + 700 + 10 + 8.
  • B. 9 708 = 9 000 + 700 + 8.
  • C. 9 708 = 9 000 + 70 + 8.
  • D. 9 708 = 9 000 + 700 + 80.

Câu 12: Viết số 3 457 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 3 457 =  3 000 + 4 + 50 + 700.
  • B. 3 457 = 3 000 + 400 + 500 + 700.
  • C. 3 457 = 3 000+ 40 + 50 + 7.
  • D. 3 457 = 3 000 + 400 + 50 + 7.

Câu 13: Số gồm 5 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 7 được viết là

  • A. 5 727.
  • B.  5 277.
  • C. 527.
  • D. 5 772.

Câu 14: Số gồm 6 nghìn, 8 trăm, 1 chục, 7 được viết là

  • A. 6 871.
  • B. 6 817.
  • C. 6 187.
  • D. 6 71.

Câu 15: Số 2 372 gồm

  • A. 2 nghìn, 3 trăm, 7 chục, 2 đơn vị.
  • B. 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
  • C. 2 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • D. 2 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 7 đơn vị.

Câu 16: Số 9 179 gồm

  • A. 9 nghìn, 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị.
  • B. 9 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
  • C. 9 nghìn, 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị.
  • D. 9 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Câu 17: Số 1 679 gồm

  • A. 1 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.
  • B. 1 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 1 đơn vị.
  • C. 1 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
  • D. 1 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 9 đơn vị.

Câu 18: Số 7 804 được đọc là

  • A. Bảy nghìn tám không bốn.
  • B. Bảy nghìn tám lẻ bốn.
  • C. Bảy nghìn tám linh bốn.
  • D. Bảy tám trăm bốn mươi.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

6 713 ... 8 123

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 981 + 123 ... 1 289 + 346

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác