Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 60 : 2 = ..........

  • A. 30.
  • B. 20.
  • C. 10.
  • D. 40.

Câu 2: Tính nhẩm 70 : 7 = ..........

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 15.
  • D. 20.

Câu 3: Tính nhẩm 40 : 2 = ..........

  • A. 20.
  • B. 12.
  • C. 2.
  • D. 22.

Câu 4: Tính nhẩm 90 : 3 = ..........

  • A. 33.
  • B. 93.
  • C. 30.
  • D. 20.

Câu 5: Tính nhẩm 500 : 5 = ..........

  • A. 150.
  • B. 140.
  • C. 120.
  • D. 100.

Câu 6: Tính nhẩm 800 : 2 = ..........

  • A. 400.
  • B. 200.
  • C. 100.
  • D. 300.

Câu 7: Tính nhẩm 400 : 2 = ..........

  • A. 12.
  • B. 2.
  • C. 200.
  • D. 20.

Câu 8: Phép tính thích hợp là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số

  • A. 90 - 3 = 87.
  • B. 90 : 3 = 30.
  • C. 90 x 3 = 270.
  • D. Không phép tính nào thỏa mãn.

Câu 9: Bác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?

  • A. 12 quả bí ngô.
  • B. 18 quả bí ngô.
  • C. 22 quả bí ngô.
  • D. 20 quả bí ngô.

Câu 10: Phép tính sau đúng hay sai

450 : 9 = 60

  • A. Đúng.
  • B. Sai.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống

360 : 6 = ..........

  • A. 40.
  • B. 50.
  • C. 60.
  • D. 70.

Câu 12: Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 3 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A. 200 quả dưa hấu.
  • B. 120 quả dưa hấu.
  • C. 170 quả dưa hấu.
  • D. 210 quả dưa hấu.

Câu 13: Chia đều 800g chè vào 2 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu gam chè?

  • A. 200g.
  • B. 402g.
  • C. 400g.
  • D. 802g.

Câu 14: Người ta xếp 800 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?

  • A. 20 thùng.
  • B. 100 thùng.
  • C. 40 thùng.
  • D. 50 thùng.

Câu 15: Bác Sóc vừa thu hoạch được 930 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?

  • A. 300 hạt dẻ.
  • B. 330 hạt dẻ.
  • C. 310 hạt dẻ.
  • D. 230 hạt dẻ.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

900 : 3 .......... 500 : 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

210 : 7 .......... 990 : 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

240 : 3 .......... 640 : 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Giá trị của x thỏa mãn x : 5 = 50 là

  • A. 150.
  • B. 100.
  • C. 250.
  • D. 200.

Câu 20: Giá trị của x thỏa mãn 450 : x = 90 là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác