Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: "Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 105cm$^{2}$.
  • B. 501cm$^{2}$.
  • C. 150cm$^{2}$.
  • D. 115cm$^{2}$.

Câu 2: Cách đọc của 145cm$^{2}$ là

  • A. một trăm bốn mươi lăm.
  • B. một trăm bốn lăm xăng-ti-mét.
  • C. một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét.
  • D. một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

200cm$^{2}$ - 123cm$^{2}$ = ..........cm$^{2}$

  • A. 76.
  • B. 77.
  • C. 67.
  • D. 66.

Câu 4: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm$^{2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm$^{2}$. Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là

  • A. 266.
  • B. 266cm$^{2}$.
  • C. 236.
  • D. 236cm$^{2}$.

Câu 5: Diện tích của mặt bàn bằng 215cm$^{2}$, diện tích của cái khăn trải bàn lớn hơn diện tích mặt bàn 135cm$^{2}$. Diện tích mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là

  • A. 350cm$^{2}$.
  • B. 394.
  • C. 485cm$^{2}$.
  • D. 565cm$^{2}$.

Câu 6: Tính 8cm$^{2}$ + 5cm$^{2}$ = ..........

  • A. 13cm$^{2}$.
  • B. 12cm$^{2}$
  • C. 22cm$^{2}$
  • D. 23cm$^{2}$

Câu 7: Tính 37cm$^{2}$ - 20cm$^{2}$ = ..........

  • A. 15cm$^{2}$.
  • B. 16cm$^{2}$.
  • C. 17cm$^{2}$.
  • D. 18cm$^{2}$.

Câu 8: Tính 36cm$^{2}$ : 4 = ..........

  • A. 7cm$^{2}$.
  • B. 9cm$^{2}$.
  • C. 11cm$^{2}$.
  • D. 13cm$^{2}$.

Câu 9: Tính 9cm$^{2}$ x 3 = ..........

  • A. 18cm$^{2}$.
  • B. 21cm$^{2}$.
  • C. 27cm$^{2}$.
  • D. 30cm$^{2}$.

Câu 10: Tính 35cm$^{2}$ : 5cm$^{2}$ = ..........

  • A. 9cm$^{2}$.
  • B. 7cm$^{2}$.
  • C. 4cm$^{2}$.
  • D. 2cm$^{2}$.

Câu 11: Diện tích hình A bằng bao nhiêu cm$^{2}$

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 12: "Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 305cm$^{2}$.
  • B. 3 005cm$^{2}$.
  • C. 3 050cm$^{2}$.
  • D. 350cm$^{2}$.

Câu 13: Tính 18cm$^{2}$ + 26cm$^{2}$ = ..........

  • A. 41cm$^{2}$.
  • B. 42cm$^{2}$.
  • C. 43cm$^{2}$.
  • D. 44cm$^{2}$.

Câu 14: "Ba nghìn hai trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 3 420cm$^{2}$.
  • B. 3 402cm$^{2}$.
  • C. 3 024cm$^{2}$.
  • D. 3 204cm$^{2}$.

Câu 15: Diện tích của mặt bàn bằng 3 150cm$^{2}$, diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2 356cm$^{2}$. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là

  • A. 794cm$^{2}$.
  • B. 3944.
  • C. 3844cm$^{2}$.
  • D. 3944cm$^{2}$.

Câu 16: Tính 4cm$^{2}$ + 7cm$^{2}$ = ..........

  • A. 12cm$^{2}$.
  • B. 23cm$^{2}$.
  • C. 28cm$^{2}$.
  • D. 33cm$^{2}$.

Câu 17: Tính: 20cm$^{2}$ + 10cm$^{2}$ + 15cm$^{2}$

  • A. 40cm$^{2}$.
  • B. 50cm$^{2}$.
  • C. 35cm$^{2}$.
  • D. 45cm$^{2}$.

Câu 18: Tính 72cm$^{2}$ : 9cm$^{2}$ + 19cm$^{2}$ = ..........

  • A. 27cm$^{2}$
  • B. 28cm$^{2}$.
  • C. 29cm$^{2}$.
  • D. 30cm$^{2}$.

Câu 19: Cách đọc của 2 004cm$^{2}$ là

  • A. Hai không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông.
  • B. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét.
  • C. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông.
  • D. Hai nghìn không không bốn xăng-ti-mét vuông.

Câu 20: Tính 90cm$^{2}$ - 25cm$^{2}$ = ..........

  • A. 55cm$^{2}$.
  • B. 65cm$^{2}$.
  • C. 60cm$^{2}$.
  • D. 75cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác