Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập (tiếp theo) trang 32

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập (tiếp theo) trang 32 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 7 x 7 = ..........

  • A. 47.
  • B. 48.
  • C. 49.
  • D. 50.

Câu 2: Tính nhẩm 4 x 6 = ..........

  • A. 24.
  • B. 10.
  • C. 12. 
  • D. 18.

Câu 3: Tính nhẩm 9 x 4 = ..........

  • A. 25.
  • B. 12.
  • C. 36.
  • D. 48.

Câu 4: Tính nhẩm 3 x 5 = ..........

  • A. 16.
  • B. 2.
  • C. 8.
  • D. 15.

Câu 5: Tính nhẩm 5 x 8 = ..........

  • A. 45.
  • B. 40.
  • C. 35.
  • D. 50.

Câu 6: Tính nhẩm 9 x 2 = ..........

  • A. 18.
  • B. 19.
  • C. 20.
  • D. 21.

Câu 7: Phép tính sai là

  • A. 7 x 7 = 49.
  • B. 5 x 6 = 35.
  • C. 9 x 8 = 72.
  • D. 2 x 3 = 6.

Câu 8: Phép tính đúng là

  • A. 8 x 8 = 64.
  • B. 4 x 9 = 36.
  • C. 3 x 9 = 27.
  • D. 2 x 10 = 30.

Câu 9: Lan có 7 hộp kẹo. Mỗi hộp kẹo có 6 cái kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 49 cái kẹo.
  • B. 42 cái kẹo.
  • C. 34 cái kẹo.
  • D. 56 cái kẹo.

Câu 10: Trên cây táo có 9 quả táo. Trong vườn trồng 2 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?

  • A. 11 quả táo.
  • B. 17 quả táo.
  • C. 18 quả táo.
  • D. 19 quả táo.

Câu 11: Năm nay An 8 tuổi, bố gấp 4 lần tuổi An. Vậy sau 7 năm nữa bố An bao nhiêu tuổi?

  • A. 21 tuổi.
  • B. 32 tuổi.
  • C. 29 tuổi.
  • D. 39 tuổi.

Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

5 x 8 .......... 8 x 5

  • A. <.
  • B. >,
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

2 x 7 .......... 9 x 3 + 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

9 x 9 + 19.......... 3 x 7 + 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

2 x 9 - 5 .......... 7 x 6

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

2 x .......... = 18

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ trống là

3 x 9 + 70 = .......... 

  • A. 97.
  • B. 99.
  • C. 67.
  • D. 34.

Câu 18: Gấp 6 lần của 5 là

  • A. 30.
  • B. 35.
  • C. 40.
  • D. 45

Câu 19: Gấp 4 lần của 9 là

  • A. 45.
  • B. 36.
  • C. 22.
  • D. 12.

Câu 20: Tích của hai số là 7. Nếu thêm chữ số 0 vào sau chữ số thứ nhất và chữ số thứ hai giữ nguyên. Vậy tích mới có kết quả là

  • A. 67.
  • B. 27.
  • C. 70.
  • D. 17.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác