Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 8

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 8 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 24 : 8 = ..........

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 1.

Câu 2: Tính nhẩm 56 : 8 = ..........

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 3: Tính nhẩm 8 : 8 = ..........

  • A. 2.
  • B. 0.
  • C. 3.
  • D. 1.

Câu 4: Tính nhẩm 48 : 8 = ..........

  • A. 6.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 3.

Câu 5: Tính nhẩm 8 : 8 = ..........

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 0.
  • D. 9.

Câu 6: Tính nhẩm 32 : 8 = ..........

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 12.
  • D. 15.

Câu 7: Tính nhẩm 80 lít : 8 = ..........

  • A. 11 lít.
  • B. 12 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 13 lít.

Câu 8: Tính nhẩm 64g : 8 = ..........

  • A. 8kg.
  • B. 8m.
  • C. 8cm.
  • D. 8g.

Câu 9: Giảm số 16 đi 8 lần ta được 

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 10: Giảm số 40 đi 8 lần ta được 

  • A. 10.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 9.

Câu 11: Có 24 quả xoài chia đều vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả xoài?

  • A. 7 quả xoài.
  • B. 27 quả xoài.
  • C. 21 quả xoài.
  • D. 8 quả xoài.

Câu 12: Để lau các cửa kính của một tòa nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?

  • A. 4 giờ.
  • B. 5 giờ.
  • C. 3 giờ.
  • D. 1 giờ.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 64 : 8 : 2 = ..........

  • A. 7.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 14: Giá trị của biểu thức 72 : 8 x 6 = ..........

  • A. 44.
  • B. 53.
  • C. 54.
  • D. 52.

Câu 15: Có 32 bạn đăng kí tham gia chơi kéo co. Mỗi đội gồm 8 bạn. Vậy có bao nhiêu đội tham gia kéo co?

  • A. 2 đội.
  • B. 4 đội.
  • C. 5 đội.
  • D. 6 đội.

Câu 16: Giá trị của biểu thức 54 + 8 x 6 = ..........

  • A. 372.
  • B. 240.
  • C. 94.
  • D. 102.

Câu 17: Lấy một số nhân với 8 rồi cộng với 52 thì được số tròn trăm bé nhất. Số đó là?

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8. 
  • D. 9.

Câu 18: Có 56 cái bánh chia đều vào 8 khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh?

  • A. 10 cái bánh.
  • B. 7 cái bánh.
  • C. 9 cái bánh.
  • D. 6 cái bánh.

Câu 19: Trong cửa hàng có 72 vị khách. Sau khi một số người rời đi thì số vị khách còn lại trong cửa hàng giảm đi 8 lần so với ban đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu vị khách?

  • A. 7 người.
  • B. 8 người.
  • C. 9 người.
  • D. 10 người.

Câu 20: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

64 : 8 .......... 56 : 7

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác