Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Viết số mười hai nghìn
A. 12 000.
- B. 120.
- C. 1 200.
- D. 12.
Câu 2: Viết số năm mươi mốt nghìn
- A. 510.
B. 51 000.
- C. 51.
- D. 5 100.
Câu 3: Viết số tám mươi lăm nghìn
- A. 850.
- B. 85.
C. 85 000.
- D. 8 500.
Câu 4: Viết số ba mươi chín nghìn
- A. 33 900.
- B. 390.
- C. 39.
D. 39 000.
Câu 5: Viết số một trăm nghìn
A. 100 000.
- B. 10 000.
- C. 1 000.
- D. 10.
Câu 6: Đọc số 72 000
A. bảy mươi hai nghìn.
- B. bảy mươi hai.
- C. bảy trăm linh hai.
- D. bảy hai ba số không.
Câu 7: Đọc số 36 000
- A. ba sáu triệu.
B. ba mươi sáu nghìn.
- C. ba nghìn sáu trăm.
- D. ba mươi sáu.
Câu 8: Đọc số 45 000
- A. bốn mươi lăm.
- B. bốn mươi năm nghìn.
C. bốn mươi lăm nghìn.
- D. bốn mươi năm.
Câu 9: Đọc số 91 000
- A. chín một nghìn.
- B. chín mốt nghìn.
- C. chín mươi một nghìn.
D. chín mươi mốt nghìn.
Câu 10: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là
- A. 10 423.
B. 10 234.
- C. 12 403.
- D. 10 243.
Câu 11: Cho bảng sau
Số viết được là
- A. 41 232.
- B. 1 234.
- C. 23 241.
D. 23 214.
Câu 12: Số 52 425 được đọc là
- A. năm hai bốn hai năm.
- B. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm.
C. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
- D. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống
23 000 - 24 000 - .......... - ..........
A. 25 000; 26 000.
- B. 2 500; 26 000.
- C. 25 000; 2 600.
- D. 25; 26.
Câu 14: Số liền trước của 99 999 là
- A. 100 000.
B. 99 998.
- C. 99 997.
- D. 99 997.
Câu 15: Số liền sau của 99 999 là
- A. 99 996.
- B. 99 997.
- C. 99 998.
D. 100 000.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống
99 999 = .......... + 9000 + .......... 90 + ..........
- A. 900; 9 000; 9.
B. 9 000; 900; 9.
- C. 9; 900; 9 000.
- D. 9 000; 9; 900.
Câu 17: Biết một số gồm: ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó là
- A. 3 803.
B. 38 003.
- C. 38 030.
- D. 38 000.
Câu 18: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục
- A. 11 010.
- B. 11 100.
C. 11 001.
- D. 11 000.
Câu 19: Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là
- A. 12 450.
- B. 21 504.
- C. 21 045.
D. 12 045.
Câu 20: Cho số 97 168, chữ số hàng nghìn của số này là
- A. 9.
B. 1.
- C. 6.
- D. 8.
Bình luận