Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 34

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập chung trang 34 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 3 400 làm tròn đến hàng nghìn được số

  • A. 3 000.
  • B. 4 000.
  • C. 5 000.
  • D. 6 000.

Câu 2: Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn được số 

  • A. 8 000.
  • B. 9 000.
  • C. 7 000.
  • D. 6 000.

Câu 3: Số 3 500 làm tròn đến hàng nghìn được số

  • A. 3 200.
  • B. 3 300.
  • C. 4 000.
  • D. 3 500.

Câu 4: Làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn ta được số

  • A. 80 000.
  • B. 75 000.
  • C. 74 000.
  • D. 88 000.

Câu 5: Làm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn ta được số

  • A. 86 700.
  • B. 87 900.
  • C. 80 000.
  • D. 90 000.

Câu 6: Đọc số 1879

  • A. Một tám bảy chín.
  • B. Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
  • C. Một nghìn tám trăm bảy chín.
  • D. Một tám trăm bảy mươi chín.

Câu 7: Đọc số 6 500

  • A. sáu nghìn năm trăm không không.
  • B. Sáu năm không không.
  • C. Sáu nghìn lăm trăm.
  • D. Sáu nghìn năm trăm.

Câu 8: Đọc số 43 001

  • A. Bốn mươi ba nghìn không trăm một.
  • B. Bốn ba nghìn không trăm linh một.
  • C. Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
  • D. Bốn mươi ba nghìn linh một.

Câu 9: Đọc số 96 075

  • A. Chín sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
  • B. Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
  • C. Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi năm.
  • D. Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy lăm.

Câu 10: Đọc số 47 293

  • A. Bốn bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
  • B. Bốn bảy hai chín ba.
  • C. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín ba.
  • D. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.

Câu 11: Viết số hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

  • A. 2 765.
  • B. 27 650.
  • C. 276.
  • D. 275.

Câu 12: Viết số ba mươi sáu nghìn không tăm bốn mươi tư

  • A. 3 604.
  • B. 3 644.
  • C. 36 044.
  • D. 3 044.

Câu 13: Viết số chín mươi chín nghìn

  • A. 66 000.
  • B. 99 000.
  • C. 9 900.
  • D. 6 600.

Câu 14: Viết số bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám

  • A. 7 624.
  • B. 76 248.
  • C. 7 628.
  • D. 7 648.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống

76 248 = 70 000 + .......... + 200 + .... + 8

  • A. 6 000; 40.
  • B. 4 000; 60.
  • C. 600; 40.
  • D. 6; 40.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

.......... = 90 000 + 9 000

  • A. 990.
  • B. 9 900.
  • C. 99 000.
  • D. 99.

Câu 17: Số bé nhất trong các số 26 105; 39 469; 26 115; 3 078 là

  • A. 26 105.
  • B. 39 469.
  • C. 26 115.
  • D. 3 078.

Câu 18: Số lớn nhất trong các số 26 105; 39 469; 26 115; 3 078 là

  • A. 26 105.
  • B. 39 469.
  • C. 26 115.
  • D. 3 078.

Câu 19: Sắp xếp các số 26 105; 39 469; 26 115; 3 078 theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 39 469; 26 105; 26 115; 3 078.
  • B. 26 105; 3 078; 26 115; 39 469.
  • C. 3 078; 26 105; 26 115; 39 469.
  • D.  26 115; 26 105; 3 078; 39 469.

Câu 20: Hình tròn có

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 34

  • A. tâm O, bán kính OA, đường kính CD.
  • B. tâm A, bán kính OA, đường kính CD.
  • C. tâm C, bán kính OA, đường kính CD.
  • D. tâm D, bán kính OA, đường kính CD.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác