Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 34 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập chung trang 34 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 536; 2 537; 2 538; …; …; …

  • A. 2 540; 2 550; 2 560.
  • B. 2 539; 2 540; 2 541.
  • C. 2 600; 2 700; 2 800.
  • D. 2 500; 2 400; 2 300.

Câu 2: Số 89 làm tròn đến hàng chục là

  • A. 90.
  • B. 80.
  • C. 100.
  • D. 89.

Câu 3: Số 11 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số

  • A. 10 000.
  • B. 13 000.
  • C. 13 050.
  • D. 13 100.

Câu 4: Số 5 260 có chữ số hàng đơn vị là

  • A. 5.
  • B. 2.
  • C. 6.
  • D. 0.

Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8 762; 78 019; 2 349; 8 901 là

  • A. 8 762.
  • B. 78 019.
  • C. 2 349.
  • D. 8 901.

Câu 6: Số bé nhất trong các số 528; 4 264; 317; 10 000 là

  • A. 528.
  • B. 4 264.
  • C. 317.
  • D. 10 000.

Câu 7: Số 45 làm tròn đến hàng chục là

  • A. 45.
  • B. 55.
  • C. 50.
  • D. 40.

Câu 8: Số 349 làm tròn đến hàng trăm là

  • A. 542.
  • B. 456.
  • C. 351.
  • D. 350.

Câu 9: Số 3 459 có chữ số hàng trăm là

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 3.
  • D. 9.

Câu 10: Một nông trại trồng 3 489 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 3 500 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng nghìn.
  • D. Hàng chục nghìn.

Câu 11: Số chẵn lớn nhất trong năm số khác nhau là

  • A. 11 903.
  • B. 78 091.
  • C. 56 019.
  • D. 98 764.

Câu 12: Khi đi thăm một thư viện có 34 367 cuốn sách. Bốn bạn An, Bình, Mai, Lan có đưa ra nhận xét như sau:

An nói: Nếu làm tròn đến hàng nghìn thì thư viện có khoảng 35 000 cuốn sách.

Bình nói: Nếu làm tròn đến hàng chục nghìn thì thư viện có khoảng 40 000 cuốn sách.

Chọn phát biểu đúng

  • A. An nói đúng, Bình nói sai.
  • B. An nói sai, Bình nói đúng.
  • C. Cả hai bạn đều nói đúng.
  • D. Cả hai bạn đều nói sai.

Câu 13: Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: 7 891; 67 019; 10 958; 6 701 là

  • A. 67 019; 10 968; 7 891; 6 701.
  • B. 6 701; 7 891; 10 968; 67 019.
  • C. 6 701; 10 986; 7 891; 67 019.
  • D. 10 986; 6 701; 67 019; 7 981.

Câu 14: Một nông trại trồng 23 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 23 260 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng nghìn.
  • D. Hàng chục nghìn.

Câu 15: Số 34 567 có chữ số hàng đơn vị là

  • A. 3.
  • B. 7.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 16: Số “Ba nghìn hai trăm linh năm” viết là

  • A. 3 250.
  • B. 3 025.
  • C. 3 205.
  • D. 3 502.

Câu 17: Số "Một nghìn bảy trăm hai mươi hai" viết là

  • A. 1 722.
  • B. 1 272.
  • C. 1 277.
  • D. 127.

Câu 18: Số "Bảy mươi tám nghìn chín trăm ba mươi sáu" viết là

  • A. 78 693.
  • B. 78 369.
  • C. 78 639.
  • D. 78 936.

Câu 19: Số "Mười nghìn không trăm lonh hai" viết là

  • A. 10 220.
  • B. 10 002.
  • C. 10 200.
  • D. 10 020.

Câu 20: Số "Sáu nghìn năm trăm bốn mươi lăm" viết là

  • A. 6 456.
  • B. 6 545.
  • C. 6 554.
  • D. 6 455.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác