Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 7

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng nhân 7 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 7 x 1 = ..........

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 3.

Câu 2: Tính nhẩm 7 x 6 = ..........

  • A. 11.
  • B. 42.
  • C. 14.
  • D. 34.

Câu 3: Tính nhẩm 7 x 5 = ..........

  • A. 35.
  • B. 40.
  • C. 45.
  • D. 55.

Câu 4: Tính nhẩm 7 x 8 = ..........

  • A. 57.
  • B. 58.
  • C. 44.
  • D. 56.

Câu 5: Tính nhẩm 7 x 2 = ..........

  • A. 99.
  • B. 11.
  • C. 14.
  • D. 24.

Câu 6: Tính nhẩm 7 x 10 = ..........

  • A. 12.
  • B. 38.
  • C. 44.
  • D. 70.

Câu 7: 1 tuần có 7 ngày. Vậy 7 tuần có bao nhiêu ngày?

  • A. 14 ngày.
  • B. 49 ngày.
  • C. 22 ngày.
  • D. 42 ngày.

Câu 8: 1 tuần có 7 ngày. Vậy 3 tuần có bao nhiêu ngày?

  • A. 14 ngày.
  • B. 35 ngày.
  • C. 21 ngày.
  • D. 44 ngày.

Câu 9: Có 4 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh có 7 cây nến. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây nến?

  • A. 11 cây nến.
  • B. 28 cây nến.
  • C. 3 cây nến.
  • D. 22 cây nến.

Câu 10: Giải bóng đá nữ của một trường tiểu học có 5 đội tham gia, mỗi đội có 7 cầu thủ. Hỏi toàn trường có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải đấu?

  • A. 32 cầu thủ. 
  • B. 12 cầu thủ.
  • C. 35 cầu thủ.
  • D. 42 cầu thủ.

Câu 11: Một chuyến đò chở tối đa được 7 hành khách. Vậy 6 chuyến đò chở được tối đa bao nhiêu hành khách?

  • A. 35 hành khách.
  • B. 42 hành khách.
  • C. 42 hành khách.
  • D. 79 hành khách.

Câu 12: Giá trị của biểu thức 7 x 7 + 58 là 

  • A. 108.
  • B. 107.
  • C. 109.
  • D. 100.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 7 x 2 + 30 là 

  • A. 23.
  • B. 40.
  • C. 44. 
  • D. 11.

Câu 14: Đếm cách 7 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống

0; 7; ..........; ..........; ..........; ..........; 42.

  • A. 14; 21; 28; 35.
  • B. 12; 19; 26; 33.
  • C. 10; 17; 24; 31.
  • D. 16; 23; 31; 37.

Câu 15: Mai có 6 hộp sô cô la, mỗi hộp có 7 thanh. Em cho các bạn 12 thanh. Sau đó, em còn lại bao nhiêu thanh?

  • A. 1 thanh.
  • B. 30 thanh.
  • C. 5 thanh.
  • D. 25 thanh.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 x 4 .......... 5 x 7

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thích hợp.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

4 x 7 + 9 .......... 3 x 7

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thích hợp.

Câu 18: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

7 x 6 .......... 6 x7

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thích hợp.

Câu 19: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

9 x 7 + 36 .......... 7 x 8 + 32

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =. 
  • D. Không dấu nào thích hợp.

Câu 20: Lan có 4 hộp bánh, mỗi hộp gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là

  • A. 28 gói.
  • B. 32 gói.
  • C. 35 gói.
  • D. 42 gói.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác