Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 10 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Viết số sáu nghìn

  • A. 6 000.
  • B. 600.
  • C. 60.
  • D. 6.

Câu 2: Viết số mười nghìn

  • A. 10.
  • B. 100.
  • C. 1 000.
  • D. 10 000.

Câu 3: Viết số một nghìn ba trăm

  • A. 130.
  • B. 1 300.
  • C. 13 000.
  • D. 13.

Câu 4: Viết số bốn nghìn năm trăm

  • A. 45.
  • B. 450.
  • C. 4 500.
  • D. 45 000.

Câu 5: Viết số bảy nghìn tám trăm

  • A. 7 800.
  • B. 78.
  • C. 780.
  • D. 7,8.

Câu 6: Đọc số 7 000

  • A. bảy đơn vị.
  • B. bảy nghìn.
  • C. bảy trăm.
  • D. bảy mươi nghìn.

Câu 7: Đọc số 5 300

  • A. năm trăm ba mươi.
  • B. lăm nghìn ba trăm.
  • C. năm nghìn ba trăm.
  • D. năm mươi ba nghìn.

Câu 8: Viết số một nghìn hai trăm sáu mươi chín

  • A. 1 269.
  • B. 126.
  • C. 129.
  • D. 269.

Câu 9: Viết số sáu nghìn sáu trăm chín mươi

  • A. 9 066.
  • B. 6 960.
  • C. 9 606.
  • D. 6 690.

Câu 10: Viết số chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm

  • A. 4 975.
  • B. 9 475.
  • C. 7 459.
  • D. 5 749.

Câu 11: Viết số năm nghìn tám trăm mười ba

  • A. 3 518.
  • B. 8 513.
  • C. 5 813.
  • D. 5 381.

Câu 12: Số 2 425 được đọc là

  • A. hai bốn hai năm.
  • B. hai nghìn bốn trăm hai lăm.
  • C. hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
  • D. hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

2 345 .......... 2 347 ..........

  • A. 2 346; 2 348.
  • B. 2 345; 2 347.
  • C. 2 346; 2 349.
  • D. 2 344; 2 350.

Câu 14: Số liền trước của 9 999 là

  • A. 10 000.
  • B. 9 998.
  • C. 9 997.
  • D. 9 996.

Câu 15: Cá số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000

  • A. 8 995; 9 999.
  • B. 9 010; 9 020.
  • C. 8 999; 9 190.
  • D. 9 000; 9 200.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

9 999 = 9 000 + .......... + 90 + ..........

  • A. 90; 9.
  • B. 900; 9.
  • C. 9000; 9.
  • D. 90; 900.

Câu 17: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là

  • A. 803.
  • B. 8 003.
  • C. 8 030.
  • D. 8 000.

Câu 18: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau laf

  • A. 9 999.
  • B. 9 998.
  • C. 9 876.
  • D. 1 000.

Câu 19: Cho tổng sau 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là

  • A. 5 105. 
  • B. 5 015.
  • C. 50 105.
  • D. 1 010.

Câu 20: Số nào sau đây không phải số tròn chục?

  • A. 1 010.
  • B. 1 100.
  • C. 1 001.
  • D. 1 000.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác