Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 10 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1 000; 2 000; ...; 4 000; ...; 6 000

  • A. 3 000; 5 000.
  • B. 5 000; 3 000.
  • C. 3 000.
  • D. 5 000.

Câu 2: Số Hai nghìn không trăm mười bảy được viết là

  • A. 2 007.
  • B. 2 117.
  • C. 2 107.
  • D. 2 017.

Câu 3: Số Bảy nghìn viết là

  • A. 7.
  • B. 700.
  • C. 7 000.
  • D. 70.

Câu 4: Số 7 855 được đọc là

  • A. Bảy nghìn tám năm năm.
  • B. Bảy nghìn tám năm mươi năm.
  • C. Bảy nghìn tám trăm năm mươi lăm.
  • D. Bảy tám trăm năm năm.

Câu 5: Số 3 637 được đọc là

  • A. Ba nghìn sáu ba bảy.
  • B. Ba nghìn sáu trăm ba mươi bảy.
  • C. Ba sáu ba bảy.
  • D. Ba nghìn sáu ba mươi bảy.

Câu 6: Số 5 382 gồm

  • A. 5 nghìn, 3 trăm, 8 chục, 2 đơn vị.
  • B. 5 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
  • C. 5 nghìn, 2 trăm, 8 chục, 3 đơn vị.
  • D. 5 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 8 đơn vị.

Câu 7: Số 9 000 đọc là

  • A. Chín nghìn.
  • B. Chín chục.
  • C. Chín trăm.
  • D. Chín mươi.

Câu 8: Số liền sau của số 9 998 là

  • A. 9 995.
  • B. 9 996.
  • C. 9 997.
  • D. 9 999.

Câu 9: Số lớn nhất trong các số 3 573, 7 352, 7 256, 2 568 là

  • A. 3 573.
  • B. 7 353.
  • C. 7 256.
  • D. 2 568.

Câu 10: Số liền sau của số 7 345 là

  • A. 7 345.
  • B. 7 346.
  • C. 7 347.
  • D. 7 348.

Câu 11: Viết số 4 708 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 4 708 = 4 000 + 700 + 10 + 8.
  • B. 4 708 = 4 000 + 700 + 8.
  • C. 4 708 = 4 000 + 70 + 8.
  • D. 4 708 = 4 000 + 700 + 80.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

...; 5 100; 5 200; 5 300; ...

  • A. 5 000; 5 400.
  • B. 5 099; 5 301.
  • C. 5 000; 6 000.
  • D. 5 050; 5 350.

Câu 13: Số liền trước của số 3 498 là

  • A. 3 980.
  • B. 3 176.
  • C. 3 489.
  • D. 3 497.

Câu 14: Số Bảy nghìn chín trăm linh ba được viết là

  • A. 7 903.
  • B. 7 093.
  • C. 7 309.
  • D. 7 039.

Câu 15: Số bé nhất trong các số 3 573, 7 352, 7 256, 2 568 là

  • A. 3 573.
  • B. 7 353.
  • C. 7 256.
  • D. 2 568.

Câu 16: Số lớn nhất trong các số 3 489, 8 324, 7 891, 5 672 là

  • A. 3 489.
  • B. 8 324.
  • C. 7 891.
  • D. 5 672.

Câu 17: Số Năm nghÌn bảy trăm chín mươi bảy được viết là

  • A. 5 971.
  • B. 5 797.
  • C. 5 779.
  • D. 5 977.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

6 473 ... 9 345

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 500 ... 4 500

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

6 712 ... 3 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác