Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 9

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 18 : 9 = ..........

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 2: Tính nhẩm 45 : 9 = ..........

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 7.
  • D. 10.

Câu 3: Tính nhẩm 81 : 9 = ..........

  • A. 9.
  • B. 12.
  • C. 10.
  • D. 8.

Câu 4: Tính nhẩm 54 : 9 = ..........

  • A. 2.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 6.

Câu 5: Tính nhẩm 63 : 9 = ..........

  • A. 6.
  • B. 8.
  • C. 7.
  • D. 9.

Câu 6: Tính nhẩm 9dm : 9 = ..........

  • A. 1cm.
  • B. 1m.
  • C. 1dm.
  • D. 1mm.

Câu 7: Tính nhẩm 90kg : 9 = ..........

  • A. 8kg.
  • B. 9kg.
  • C. 11kg.
  • D. 10kg.

Câu 8: Tính nhẩm 36 lít : 9 = ..........

  • A. 4 lít. 
  • B. 5 lít..
  • C. 6 lít.
  • D. 7 lít.

Câu 9: Giảm số 27 đi 9 lần ta được

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Giảm số 72 đi 9 lần ta được

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 11: Có 5 đĩa na, mỗi đĩa có 9 quả na. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả na?

  • A. 35 quả na.
  • B. 45 quả na.
  • C. 25 quả na.
  • D. 55 quả na.

Câu 12: Sau khi chế biến 81 kg nhãn tươi thành long nhãn, cô Yên thu được số ki-lô-gam long nhãn giảm đi 9 lần so với số ki-lô-gam nhãn tươi. Hỏi cô Yên đã thu được bao nhiêu ki-lô-gam long nhãn?

  • A. 7kg long nhãn.
  • B. 8kg long nhãn.
  • C. 9kg long nhãn.
  • D. 10kg long nhãn.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 90 : 9 : 2 = ..........

  • A. 14.
  • B. 5.
  • C. 10.
  • D. 6.

Câu 14: Giá trị của biểu thức 18 : 9 + 80 = ..........

  • A. 80.
  • B. 86.
  • C. 82.
  • D. 88.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

63 : 9 .......... 72 : 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

45 : 9  .......... 25 : 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

27 : 9 + 67 .......... 24 : 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: 9 ca-bin chở tất cả 45 người. Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 19: Giá trị của x trong biểu thức x x 9 - 24 = 66 là

  • A. x = 7.
  • B. x = 8.
  • C. x = 9.
  • D. x = 10.

Câu 20: Có 36 bạn tập đá cầu. Cô giáo đã chia đều các bạn thành 9 nhóm. Hỏi 3 nhóm tập đá cầu như vậy có bao nhiêu bạn?

  • A. 4 bạn.
  • B. 12 bạn.
  • C. 8 bạn.
  • D. 27 bạn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác