Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều học kì I
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số 715 gồm
- A. 70 trăm, 2 chục và 5 đơn vị
- B. 7 trăm, 15 chục
- C. 71 trăm, 5 đơn vị
D. 7 trăm, 1 chục và 5 đơn vị
Câu 2: Số 825 gồm
- A. 80 trăm, 2 chục và 5 đơn vị
- B. 8 trăm, 25 chục
- C. 82 trăm, 5 đơn vị
D. 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị
Câu 3: Tính 238 + 79 = ...
- A. 462
B. 317
- C. 291
- D. 527
Câu 4: Tính 192 + 487 = ...
- A. 579
- B. 536
C. 679
- D. 636
Câu 5: Tính 654 - 89 = ...
A. 565
- B. 475
- C. 500
- D. 680
Câu 6: Tính 364 - 120 = ...
- A. 244
B. 344
- C. 444
- D. 544
Câu 7: Đổi 30 mm = ... cm
A. 3
- B. 30
- C. 300
- D. 3 000
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
B. 3 100
- C. 3 200
- D. 4 000
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
- A. 5 + 9 = 14
B.
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
D. 100 000
Bình luận