Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em vui học toán trang 49 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Đọc số 6 542

  • A. sáu nghìn năm trăm bốn mươi hai.
  • B. sáu nghìn lăm trăm bốn mươi hai.
  • C. sáu nghìn năm trăm bốn hai.
  • D. sáu nghìn lăm trăm bốn hai.

Câu 2: Đọc số 98 764

  • A. chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu bốn.
  • B. chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi bốn.
  • C. chín tám nghìn bảy trăm sáu mươi bốn.
  • D. chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi tứ.

Câu 3: Đọc số 23 467

  • A. hai ba bốn sáu bảy.
  • B. hai ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy.
  • C. hai mươi ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy.
  • D. hai mươi ba nghìn bốn sáu mươi bảy.

Câu 4: Đọc số 19 076

  • A. mười chín nghìn không trăm bảy sáu.
  • B. một chín không bảy sáu.
  • C. mười chín chục nghìn không trăm bảy mươi sáu.
  • D. mười chín nghìn không trăm bảy mươi sáu.

Câu 5: Viết số hai mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai 

  • A. 21 032.
  • B. 21 031.
  • C. 21 302.
  • D. 21 303.

Câu 6: Viết số chín nghìn không trăm linh ba

  • A. 9 030.
  • B. 9 003.
  • C. 9 300.
  • D. 9 303.

Câu 7: Viết số mười bảy nghìn bốn trăm hai mươi tám

  • A. 17 482.
  • B. 17 248.
  • C. 17 428.
  • D. 17 824.

Câu 8: Viết số tám mươi chín nghìn tám trăm chín mươi tám

  • A. 89 898.
  • B. 88 998.
  • C. 88 889.
  • D. 88 988.

Câu 9: Số 23 456 gồm

  • A. 2 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 chục, 6 đơn vị.
  • B. 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
  • C. 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị.
  • D. 2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.

Câu 10: Số 4 567 gồm

  • A. 5 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 7 đơn vị.
  • B. 4 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị.
  • C. 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
  • D. 4 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị.

Câu 11: Số 9 874 gồm

  • A. 9 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.
  • B. 9 trăm, 8 nghìn, 7 chục, 4 đơn vị.
  • C. 9 triệu, 8 chục nghìn, 7 đơn vị, 4 chục.
  • D. 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục.

Câu 12: Số liền sau của số 6 542 là

  • A. 6 542.
  • B. 6 540.
  • C. 6 543.
  • D. 6 544.

Câu 13: Số liền trước của 3 456 là

  • A. 3 458.
  • B. 3 457.
  • C. 3 454.
  • D. 3 455.

Câu 14: Làm tròn số 65 450 đến hàng nghìn, ta được kết quả là

  • A. 64 000.
  • B. 65 000.
  • C. 66 000.
  • D. 65 600.

Câu 15: Làm tròn số 25 976 đến hàng nghìn, ta được kết quả là

  • A. 26 000.
  • B. 25 000.
  • C. 25 900.
  • D. 24 000.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì

  • A. Kim giờ chỉ giữa số 1 và số 2.
  • B. Kim giờ chỉ giữa số 3 và số 4.
  • C. Kim phút chỉ giữa số 2 và số 3.
  • D. Kim phút chỉ số 6.

Câu 17: Có 76 430 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 76 000 người.
  • B. 77 000 người.
  • C. 76 500 người.
  • D. 80 000 người.

Câu 18: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49

  • A. 3 giờ 45 phút.
  • B. 10 giờ 15 phút.
  • C. 9 giờ 15 phút.
  • D. 3 giờ 50 phút.

Câu 19: 2 ngày = …....... giờ?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 48.
  • D. 56.

Câu 20: Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49

  • A. Ngày 28 tháng 01.
  • B. Ngày 29 tháng 01.
  • C. Ngày 30 tháng 01.
  • D. Ngày 31 tháng 01.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác