Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em vui học toán trang 49 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Đồng hồ chỉ 9 giờ 30 phút sáng tức là

  • A. kim ngắn chỉ số 10, kim dài chỉ số 6.
  • B. kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 6.
  • C. kim ngắn chỉ giữa số 9 và số 10, kim dài chỉ số 6.
  • D. kim dài chỉ giữa số 9 và số 10, kim ngắn chỉ số 6.

Câu 2: Đồng hồ chỉ 21 giờ tức là

  • A. 9 giờ tối.
  • B. 9 giờ sáng.
  • C. 9 giờ kém 5.
  • D. 9 rưỡi.

Câu 3: Số liền trước của số 2 389 là

  • A. 2 345.
  • B. 2 459.
  • C. 2 388.
  • D. 2 019.

Câu 4: Đồng hồ chỉ 17 giờ 15 phút tức là

  • A. 5 giờ.
  • B. 15 giờ.
  • C. 15 giờ 5 phút chiều.
  • D. 5 giờ 15 phút chiều.

Câu 5: Tháng 12 có bao nhiêu ngày?

  • A. 30 ngày.
  • B. 31 ngày.
  • C. 28 ngày.
  • D. 29 ngày.

Câu 6: Số 8 023 đọc là

  • A. Tám không hai ba.
  • B. Tám nghìn không trăm hai mươi ba.
  • C. Tám nghìn không trăm hai ba.
  • D. Tám nghìn hai mươi ba.

Câu 7: Ngày Cá tháng tư là ngày bao nhiêu?

  • A. 01/04.
  • B. 04/01.
  • C. 19/05.
  • D. 02/09.

Câu 8: Tháng 03 năm 2023 có bao nhiêu ngày Chủ nhật?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49 (P2)

  • A. 7.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 9: Ngày 14 tháng 03 là thứ mấy?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49 (P2)

  • A. Thứ Hai.
  • B. Thứ Ba.
  • C. Thứ Tư.
  • D. Thứ Năm.

Câu 10: Số bị chia trpng phép tính 15 : 3 = 5 là

  • A. 15.
  • B. 3.
  • C. 5.
  • D. 10.

Câu 11: Số bị chia là 8, số chia là 2, thương là

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 12: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49 (P2)

  • A. 19 giờ 29 phút.
  • B. 7 giờ 30 phút.
  • C. 19 giờ rưỡi.
  • D. 19 giờ.

Câu 13: Số 7 280 được viết thàng tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị là

  • A. 7 280 = 7 000 + 200 + 80.
  • B. 7 280 = 7 000 + 80 + 8.
  • C. 7 280 = 7 + 0 + 2 + 8.
  • D. 7 280 = 700 + 80 + 0.

Câu 14: Làm tròn số 8 935 đến hàng chục

  • A. 8 950.
  • B. 8 945.
  • C. 8 940.
  • D. 8 930.

Câu 15: Làm tròn số 89 540 đến hàng nghìn

  • A. 90 000.
  • B. 86 000.
  • C. 78 000.
  • D. 88 000.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

8 790 ... 89 012

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 9 891; 75 821; 6 781; 345 là

  • A. 9 891.
  • B. 75 821.
  • C. 6 781.
  • D. 345.

Câu 18: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m là

  • A. 11m.
  • B. 30m.
  • C. 20m.
  • D. 40m.

Câu 19: Hình ảnh dưới đây là hình gì?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 49 (P2)

  • A. Hình vuông.
  • B. Khối hộp chữ nhật.
  • C. Hình chữ nhật.
  • D. Khối lập phương.

Câu 20: Để vẽ hình tròn, em cần dùng dụng cụ học tập nào?

  • A. compa.
  • B. Máy tính cầm tay.
  • C. Bảng.
  • D. Bàn học.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác