Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập (tiếp theo) trang 54

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập (tiếp theo) trang 54 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 5 x 3 = ..........

  • A. 15.
  • B. 20.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 2: Tính nhẩm 20 : 4 = ..........

  • A. 4. 
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 3: Tính nhẩm 49 : 7 = ..........

  • A. 6.
  • B. 3.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 4: Tính nhẩm 64 : 8 = ..........

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 5: Tính nhẩm 54 : 6 = ..........

  • A. 9.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 10.

Câu 6: Tính nhẩm 100 : 10 = ..........

  • A. 2.
  • B. 20.
  • C. 10.
  • D. 30.

Câu 7: Tính nhẩm 36 : 4 = ..........

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 8: Tính nhẩm 18 : 9 = ..........

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 5.
  • D. 1.

Câu 9: Tính nhẩm 9 x 4 = ..........

  • A. 43.
  • B. 34.
  • C. 36.
  • D. 48.

Câu 10: Phép tính nào sau đây đúng

  • A. 6 x 8 = 54.
  • B. 5 x 7 = 40.
  • C. 3 x 9 = 21.
  • D. 2 x 5 = 10.

Câu 11: Phép tính nào sau đây sai

  • A. 5 x 5 = 25.
  • B. 3 x 7 = 20.
  • C. 72 : 9 = 8.
  • D. 42 : 7 = 6.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

45 : 5 .......... 45 : 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

18 : 2 + 76 .......... 21 : 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

9 .......... 64 .......... 8 = 17.

  • A. +; x.
  • B. +; :.
  • C. -; x.
  • D. x; :.

Câu 15: Giá trị x thỏa mãn x : 5 = 8

  • A. 20.
  • B. 30.
  • C. 35.
  • D. 40.

Câu 16: Mẹ có 56 chiếc kẹo. Mẹ chi cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?

  • A. 6 chiếc kẹo.
  • B. 7 chiếc kẹo.
  • C. 8 chiếc kẹo.
  • D. 10 chiếc kẹo.

Câu 17: Tính nhẩm 3dm x 6 = ..........

  • A. 18dm.
  • B. 16dm.
  • C. 14dm.
  • D. 12dm.

Câu 18: Tính nhẩm 40kg : 8 = ..........

  • A. 8kg.
  • B. 5kg.
  • C. 8g.
  • D. 5g.

Câu 19: 6kg = .......... g

  • A. 0,6g.
  • B. 6g.
  • C. 60g.
  • D. 6000g.

Câu 20: Một thùng táo có 64 quả. Chia đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy quả táo?

  • A. 12 quả táo.
  • B. 6 quả táo.
  • C. 8 quả táo.
  • D. 5 quả táo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác