Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 8

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng nhân 8 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 8 x 3 = ..........

  • A. 24.
  • B. 16.
  • C. 18.
  • D. 20.

Câu 2: Tính nhẩm 8 x 5 = ..........

  • A. 80.
  • B. 32.
  • C. 24.
  • D. 40.

Câu 3: Tính nhẩm 8 x 7 = ..........

  • A. 38.
  • B. 56.
  • C. 15.
  • D. 32.

Câu 4: Tính nhẩm 8 x 9 = ..........

  • A. 18.
  • B. 33.
  • C. 66.
  • D. 72.

Câu 5: Tính nhẩm 8 x 1 = ..........

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 26.
  • D. 50.

Câu 6: Tính nhẩm 8 x 10 = ..........

  • A. 70.
  • B. 90.
  • C. 80.
  • D. 50.

Câu 7: Gấp 3 lần của 8 là

  • A. 24.
  • B. 32.
  • C. 48.
  • D. 56.

Câu 8: Gấp 6 lần của 8 là

  • A. 49.
  • B. 48.
  • C. 56.
  • D. 12.

Câu 9: Có 3 đĩa bánh, mỗi đĩa có 8 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 12 chiếc bánh.
  • B. 11 chiếc bánh.
  • C. 24 chiếc bánh.
  • D. 22 chiếc bánh.

Câu 10: Có 5 nhóm ống nước, mỗi nhóm 8 ống. Hỏi có tất cả bao nhiêu ống nước?

  • A. 37 ống nước.
  • B. 56 ống nước.
  • C. 12 ống nước.
  • D. 40 ống nước.

Câu 11: Để chuẩn bị cho Lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu chiếc ghế?

  • A. 32 người.
  • B. 48 người.
  • C. 38 người.
  • D. 42 người.

Câu 12: Một chiếc hộp có 8 cái bánh, vậy 7 chiếc hộp như thế có tất cả bao nhiêu cái bánh?

  • A. 65 cái bánh.
  • B. 52 cái bánh.
  • C. 33 cái bánh.
  • D. 56 cái bánh.

Câu 13: Một cửa hàng có 6 hộp táo. Mỗi hộp gồm 8 quả táo. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu quả táo?

  • A. 40 quả.
  • B. 42 quả.
  • C. 48 quả.
  • D. 56 quả.

Câu 14: Đếm cách 8 đơn vị rồi điền vào chỗ trống

0; 8; ..........; ..........; 32; ..........; ..........; ..........

  • A. 16; 25; 40; 48; 56.
  • B. 16; 24; 40; 58; 56.
  • C. 36; 24; 40; 48; 56.
  • D. 16; 24; 40; 48; 56.

Câu 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 5 .......... 5 x 8 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 8 .......... 7 x 9 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 2 + 60 .......... 5 x 5 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 8 + 26 .......... 4 x 8

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Một thùng có 8 chai nước ngọt. Vậy 9 thùng có bao nhiêu chai nước ngọt?

  • A. 22 chai nước ngọt.
  • B. 17 chai nước ngọt.
  • C. 71 chai nước ngọt.
  • D. 72 chai nước ngọt.

Câu 20: Em có 6 hộp socola, mỗi hộp có 8 thanh. Em cho các bạn 12 thanh.Vậy em còn lại bao nhiêu thanh socola? 

  • A. 2 thanh.
  • B. 36 thanh.
  • C. 16 thanh.
  • D. 26 thanh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác