Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 8 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng nhân 8 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép nhân nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

  • A. 7 x 7.
  • B. 8 x 8.
  • C. 7 x 9.
  • D. 8 x 6.

Câu 2: Phép tính nào đưới đây có giá trị bằng 46

  • A. 8 × 7 + 4.
  • B. 100 - 8 × 8.
  • C. 6 + 8 × 5.
  • D. 96 - 8 × 5.

Câu 3: 48 là tích của

  • A. 8 và 7.
  • B. 6 và 5.
  • C. 6 và 8.
  • D. 4 và 8.

Câu 4: Giá trị của 8 x 7 + 58 là

  • A. 114.
  • B. 115.
  • C. 1014.
  • D. 100.

Câu 5: Phép nhân nào dưới đây không thuộc bảng nhân 8?

  • A. 8 x 2.
  • B. 8 x 3.
  • C. 8 x 4.
  • D. 2 x 7.

Câu 6: Cho dãy số 8; 16; …; 32; 40; 48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. 24.
  • B. 54.
  • C. 24.
  • D. 12.

Câu 7: Giá trị của 8 × 9 + 283 là

  • A. 355.
  • B. 356.
  • C. 358.
  • D. 553.

Câu 8: Kết quả của phép tính 8 × 5 + 12 là bao nhiêu?

  • A. 52.
  • B. 40.
  • C. 42.
  • D. 62.

Câu 9: Một thùng có 8 chai nước ngọt. Vậy 3 thùng có bao nhiêu chai?

  • A. 22 chai.
  • B. 24 chai.
  • C. 26 chai.
  • D. 28 chai.

Câu 10: Mỗi hộp bút có 8 cái. Bạn Linh có 10 hộp nguyên và 1 hộp chỉ còn 7 cái. Hỏi Linh có tất cả bao nhiêu cái bút?

  • A. 25.
  • B. 72.
  • C. 87.
  • D. 78.

Câu 11: Cho dãy các số 8; 16; 24; …; …; ...; …; 72; 80. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự là

  • A. 32; 40; 48; 56.
  • B. 30; 24; 42; 54.
  • C. 18; 24; 30; 56.
  • D. 24; 18; 48; 56.

Câu 12: Tìm một số, biết rằng 6 nhân với số đó thì được kết quả bằng tích của 3 và 8

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 13: Từ một đoạn dây thép dài 52m, người ta cắt ra 8 đoạn dây, mỗi đoạn dài 3m. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. 280.
  • B. 320.
  • C. 240.
  • D. 28.

Câu 14: Phép tính nào có kết quả bằng 16dm

  • A. 2dm x 8.
  • B. 3cm x 6.
  • C. 8m x 6.
  • D. 8cm x 9.

Câu 15: Cô giáo chia lớp 3A thành 5 hàng, mỗi bạn có 8 bạn học sinh. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 40 học sinh.
  • B. 48 học sinh.
  • C. 56 học sinh.
  • D. 64 học sinh.

Câu 16: Có 3 nhóm ống nước, mỗi nhóm 8 ống. Hỏi có tất cả bao nhiêu ống nước?

  • A. 37 ống nước.
  • B. 24 ống nước.
  • C. 12 ống nước.
  • D. 40 ống nước.

Câu 17: Một ô tô có 8 bánh xe. Hỏi 9 ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?

  • A. 48 bánh xe.
  • B. 56 bánh xe.
  • C. 64 bánh xe.
  • D. 72 bánh xe.

Câu 18: Ngày đầu tiên cửa hàng bán được 2 kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được lượng gạo gấp 8 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 16.
  • B. 18.
  • C. 14.
  • D. 20.

Câu 19: Một cửa hàng có 7 hộp táo. Mỗi hộp gồm 8 quả táo. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu quả táo?

  • A. 40 quả.
  • B. 42 quả.
  • C. 48 quả.
  • D. 56 quả.

Câu 20: Có 4 đĩa bánh, mỗi đĩa có 8 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 12 chiếc bánh.
  • B. 11 chiếc bánh.
  • C. 24 chiếc bánh.
  • D. 32 chiếc bánh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác