Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 3

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép nhân, Bảng nhân 3 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 3 x 3 = ..........

  • A. 2.
  • B. 6.
  • C. 9.
  • D. 27.

Câu 2: Tính nhẩm 3 x 5 = ..........

  • A. 18.
  • B. 22.
  • C. 25.
  • D. 15.

Câu 3: Tính nhẩm 3 x 9 = ..........

  • A. 27.
  • B. 21.
  • C. 3.
  • D. 6.

Câu 4: Tính nhẩm 5 x 3 = ..........

  • A. 12.
  • B. 15.
  • C. 18.
  • D. 12.

Câu 5: Tính nhẩm 3 x 10 = ..........

  • A. 25.
  • B. 29.
  • C. 30.
  • D. 21.

Câu 6: Tính 3kg x 2 = ..........

  • A. 6kg.
  • B. 5kg.
  • C. 4g.
  • D. 5g.

Câu 7: Tính 3mm x 4 = ..........

  • A. 3mm.
  • B. 10mm
  • C. 12mm.
  • D. 18mm.

Câu 8: Tính 3km x 7 = ..........

  • A. 28km.
  • B. 11km
  • C. 10km.
  • D. 21km.

Câu 9: Tính 3dm x 2 = ..........

  • A. 6dm.
  • B. 7dm.
  • C. 5dm.
  • D. 9dm.

Câu 10: Tính 3m x 8 = ..........

  • A. 11m.
  • B. 24m.
  • C. 21m.
  • D. 5m.

Câu 11: Có 4 hàng, mỗi hàng có 3 người. Hỏi có tất cả bao nhiêu người?

  • A. 11 người.
  • B. 7 người.
  • C. 12 người.
  • D. 1 người.

Câu 12: Có 3 nhóm, mỗi nhóm có 3 chiếc mũ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái mũ?

  • A. 6 cái mũ.
  • B. 0 cái mũ.
  • C. 12 cái mũ.
  • D. 9 cái mũ.

Câu 13: Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 6 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?

  • A. 18 chiếc bánh bao.
  • B. 9 chiếc bánh bao.
  • C. 6 chiếc bánh bao.
  • D. 15 chiếc bánh bao.

Câu 14: Mỗi túi có 3kg gạo. Hỏi 8 túi có mấy kg gạo?

  • A. 21 kg gạo.
  • B. 18 kg gạo.
  • C. 24 kg gạo.
  • D. 12 kg gạo.

Câu 15: Robot làm những chiếc khung hình tam giác bằng nan tre, mỗi khung cần 3 nan tre. Hỏi để làm 7 chiếc khung như vậy, Robot cần bao nhiêu nan tre?

  • A. 21 nan tre. 
  • B. 22 nan tre.
  • C. 23 nan tre.
  • D. 24 nan tre.

Câu 16: Không tính kết quả của mỗi biểu thức. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

4 x 3 .......... 4 + 4 + 4 + 45 x 4 .......... 5 + 5 + 5

  • A. <, >.
  • B. >, <.
  • C. =, >.
  • D. =, <.

Câu 17: Tích của hai số là 3. Bạn Minh viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là?

  • A. 18.
  • B. 24.
  • C. 30.
  • D. 27.

Câu 18: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

3 x 4 .......... 4 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

2 + 3 x 6 .......... 3 x 10

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

3 x 3 + 4 x 3 .......... 3 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác