Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 3 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng nhân 3 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính 3 x 8 = ...

  • A. 26.
  • B. 12.
  • C. 24.
  • D. 21.

Câu 2: Tính 3 x 6 = ...

  • A. 17.
  • B. 18.
  • C. 19.
  • D. 20.

Câu 3: Một lọ hoa cắm được 3 bông hồng. Vậy 9 lọ hoa cắm được bao nhiêu bông hồng?

  • A. 27 bông hồng.
  • B. 23 bông hồng.
  • C. 20 bông hồng.
  • D. 19 bông hồng.

Câu 4: Tìm tích hai số biết thừa số thứ nhất là 3 và thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số.

  • A. 15.
  • B. 18.
  • C. 21.
  • D. 27.

Câu 5: Mỗi can có 3l nước tương. Hỏi 9 can như thế có tất cả bao nhiêu lít nước tương?

  • A. 27l.
  • B. 9l.
  • C. 3l.
  • D. 12l.

Câu 6: Một bài hát dài 3 phút. Vậy hai bài hát dài bao nhiêu phút?

  • A. 8 phút.
  • B. 7 phút.
  • C. 6 phút.
  • D. 5 phút.

Câu 7: Phép nhân nào dưới đây không thuộc bảng nhân 3?

  • A. 3 x 3.
  • B. 3 x 5.
  • C. 3 x 8.
  • D. 2 x 8.

Câu 8: Một cái bàn có 3 chỗ ngồi. Hỏi 3 cái bàn có mấy chỗ ngồi?

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 21.

Câu 9: Thừa số còn thiếu trong phép tính 3 x ...= 27 là

  • A. 9.
  • B. 8.
  • C. 7.
  • D. 6.

Câu 10: Tích của hai số là 3. Bạn Trung viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là

  • A. 30.
  • B. 10.
  • C. 300.
  • D. 3.

Câu 11: Mỗi hàng ghế có 3 hành khách. Hỏi 6 hàng ghế như vậy có tất cả bao nhiêu hành khách?

  • A. 15 hành khách.
  • B. 18 hành khách.
  • C. 21 hành khách.
  • D. 24 hành khách.

Câu 12: Đáp án đúng là

  • A. 3 × 2 = 7.
  • B. 3 × 3 = 9.
  • C. 3 × 9 = 13.
  • D. 3 × 4 = 15.

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 x 9 ... 5 x 2 + 10

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 x 4 + 65 ... 2 x 8 + 765

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 x 5 ... 5 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Biết x x 3 = 21. Giá trị của x là

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 17: Phép tính nào có kết quả bằng 102

  • A. 3 x 7 + 21.
  • B.  3 x 8 - 12.
  • C. 3 x 5 + 87.
  • D. 3 x 0 + 78.

Câu 18: Mỗi hộp có 3 cái kẹo. Hỏi 5 hộp như thế có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 12 cái.
  • B. 15 cái.
  • C. 18 cái.
  • D. 20 cái.

Câu 19: Cửa hàng có 3 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 10kg. Một người vào mua 2 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 7kg.
  • B. 8kg.
  • C. 9kg.
  • D. 10kg.

Câu 20: An có 3 cái kẹo. Mẹ cho An gấp 4 lần số kẹo đó. Hỏi An có bao nhiêu chiếc kẹo?

  • A. 12 chiếc kẹo.
  • B. 11 chiếc kẹo.
  • C. 22 chiếc kẹo.
  • D. 7 chiếc kẹo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác