Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Số liền sau của số 489 là
- A. 481.
- B. 487.
- C. 488.
D. 490.
Câu 2: 715 gồm
A. 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
- B. 5 trăm 1 chục 7 đơn vị
- C. 7 nghìn 5 trăm 1 chục.
- D. 7 trăm 5 chục 1 đơn vị.
Câu 3: Số liền trước của số 470 là
- A. 471.
B. 469.
- C. 472.
- D. 468.
Câu 4: Số "Hai trăm ba mươi mốt" được viết là
A. 231.
- B. 232.
- C. 321.
- D. 213.
Câu 5: Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là
- A. 280.
B. 802.
- C. 820.
- D. 208.
Câu 6: Số 105 đọc là
- A. Một trăm linh bốn.
- B. Một trăm linh lăm.
C. Một trăm linh năm.
- D. Một trăm linh ba.
Câu 7: Khẳng định đúng là
- A. Số liền trước của 767 là 765.
B. Số liền sau của 698 là 699.
- C. Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 1 000.
- D. Số liền trước của 578 là 574.
Câu 8: Số gồm 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị là
- A. 873.
- B. 378.
- C. 783.
D. 738.
Câu 9: Số 555 đọc là
- A. năm trăm năm mươi lăm.
- B. năm trăm lăm mươi lăm.
- C. năm trăm năm lăm.
D. năm trăm năm mươi lăm.
Câu 10: Viết số 682 thành tổng các trăm, chục và đơn vị
- A. 682 = 800 + 60 + 2.
B. 682 = 600 + 80 + 2.
- C. 682 = 200 + 60 + 2.
- D. 682 = 600 + 20 + 8.
Câu 11: Số còn thiếu trong dãy số 235; .....; 245; 250; .....; 260; 265; 270 là
A. 240; 255.
- B. 255; 240.
- C. 236; 239.
- D. 240; 252.
Câu 12: Số cò thiếu trong dãy 18; 30; 42; .....; .....; 78; .....
- A. 52; 64; 88.
- B. 66; 79; 80.
C. 54; 66; 90.
- D. 48; 55; 89.
Câu 13: Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là
- A. 463.
- B. 123.
C. 789.
- D. 788.
Câu 14: Viết số 594 thành tổng các trăm, chục và đơn vị
A. 595 = 500 + 90 + 4.
- B. 595 = 900 + 50 + 4.
- C. 595 = 400 + 90 + 5.
- D. 595 = 500 + 40 + 9.
Câu 15: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 435; 453; 354; 345; 543
- A. 345; 354; 435; 453; 543.
B. 543; 453; 435; 354; 345.
- C. 453; 435; 543; 354; 345.
- D. 354; 435; 543; 345; 453.
Câu 16: Số liền sau của số 231 là
- A. 230.
- B. 231.
C. 232.
- D. 233.
Câu 17: Số bé nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là
- A. 452.
B. 123.
- C. 169.
- D. 788.
Câu 18: Số gồm 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị là
- A. 634.
- B. 346.
C. 436.
- D. 463.
Câu 19: Số "Bốn trăm hai mươi bảy" được viết là
A. 427.
- B. 472.
- C. 247.
- D. 274.
Câu 20: Số liền sau của số 898 là
- A. 896.
- B. 890.
- C. 897.
D. 899.
Bình luận