Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số liền trước của 290 là

  • A. 285.
  • B. 287.
  • C. 289.
  • D. 288.

Câu 2: Số "Ba trăm linh bảy" được viết là

  • A. 037.
  • B. 703.
  • C. 370.
  • D. 307.

Câu 3: Số 219 gồm

  • A. 2 trăm, 1 chục, 9 đơn vị.
  • B. 1 trăm, 2 chục, 9 đơn vị.
  • C. 9 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.
  • D. 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị.

Câu 4: Số gồm 7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị là

  • A. 710.
  • B. 170.
  • C. 701.
  • D. 017.

Câu 5: Số 390 đọc là

  • A. ba chín không.
  • B. ba trăm chín không.
  • C. ba trăm chín mươi.
  • D. ba trăm chín.

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào dấu ?

Cho 349 ? 201

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không so sánh được.

Câu 7: Cho dãy số 315; 316; ?; 318; 319. Số ở vị trí dấu ? là

  • A. 314.
  • B. 320.
  • C. 316.
  • D. 317.

Câu 8: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp

  • A. 989; 990; 991.
  • B. 989; 991; 992.
  • C. 990; 991; 993.
  • D. 976; 978; 979.

Câu 9: Số gồm 1 trăm, 6 chục, 9 đơn vị là

  • A. 198.
  • B. 178.
  • C. 169.
  • D. 196.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào dấu ?

Cho 505 ? 550

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không so sánh được.

Câu 11: Khẳng định đúng là

  • A. Số liền trước của 758 là 759.
  • B. Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 278.
  • C.  Số liền sau của số 678 là 677.
  • D. Số liền trước của 767 là 766.

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào dấu ?

Cho 298 ? 298

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không so sánh được.

Câu 13: Sắp xếp các số 167; 172; 99; 176 theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 99; 167; 172; 176.
  • B. 99; 167; 176; 172.
  • C. 176; 172; 167; 99.
  • D. 167; 99; 172; 176.

Câu 14: Số liền sau của số 345 là

  • A. 346.
  • B. 347.
  • C. 348.
  • D. 349.

Câu 15: Số gồm 4 trăm, 2 chục và 0 đơn vị là

  • A. 420.
  • B. 402.
  • C. 204.
  • D. 240.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho dãy số 235; 237; …; 241; 243

  • A. 238.
  • B. 239.
  • C. 240.
  • D. 237.

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho dãy số ...; 350; 360; 37; ...

  • A.  380; 340.
  • B. 380.
  • C. 340; 380.
  • D. 340.

Câu 18: Số gồm 9 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là

  • A.  99.
  • B. 909.
  • C. 990.
  • D. Không có số nào đúng.

Câu 19: Số gồm 8 trăm, 3 chục và 9 đơn vị là

  • A. 839.
  • B. 389.
  • C. 893.
  • D. 938.

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho dãy số 123; 125; 127; ...; ...; 133; 135

  • A. 129; 131.
  • B. 131; 129.
  • C. 129.
  • D. 131.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác