Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 86 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A. 21 x 5.
  • B. 54 x 2.
  • C. 43 x 2.
  • D. 33 x 2.

Câu 2: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 96.
  • B. 94.
  • C. 90.
  • D. 86.

Câu 3: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 38.
  • B. 86.
  • C. 84.
  • D. 32.

Câu 4: Mai làm được 23 tấm thiệp. Số thiệp làm được của Lan gấp 3 lần của Mai. Vậy Lan làm được bao nhiêu tấm thiệp?

  • A. 68 tấm thiệp.
  • B. 11 tấm thiệp.
  • C. 45 tấm thiệp.
  • D. 69 tấm thiệp.

Câu 5: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 645.
  • B. 628.
  • C. 624.
  • D. 622.

Câu 6: Kết quả của phép tính 202 x 4 là

  • A. 408.
  • B. 808.
  • C. 804.
  • D. 488.

Câu 7: Mỗi cái chén nặng 123g. Vậy cái ấm cân nặng bao nhiêu gam?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 123g.
  • B. 683g.
  • C. 369g.
  • D. 569g.

Câu 8: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứu hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?

  • A. 286 cái bánh.
  • B. 200 cái bánh.
  • C. 355 cái bánh.
  • D. 288 cái bánh.

Câu 9: Mai có 1kg bột mì. Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bột mì?

  • A. 550g.
  • B. 555g.
  • C. 450g.
  • D. 500g.

Câu 10: Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 132 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó có tất cả bao nhiêu con cừu?

  • A. 840 con.
  • B. 684 con.
  • C. 552 con.
  • D. 396 con.

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống 

763 - 124 x 2 = ..........

  • A. 513.
  • B. 514.
  • C. 515.
  • D. 516.

Câu 12: Trong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 người ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?

  • A. 38 người ngồi.
  • B. 44 người ngồi.
  • C. 40 người ngồi.
  • D. 39 người ngồi.

Câu 13: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 76.
  • B. 34.
  • C. 69.
  • D. 27.

Câu 14: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 48.
  • B. 8.
  • C. 58.
  • D. 68.

Câu 15: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 84.
  • B. 86.
  • C. 88.
  • D. 73.

Câu 16: Tính Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

  • A. 64.
  • B. 54.
  • C. 55.
  • D. 66.

Câu 17: Tính nhẩm 43 x 2 = ..........

  • A. 56.
  • B. 76.
  • C. 96.
  • D. 86.

Câu 18: Tính nhẩm 54 x 3 = ..........

  • A. 166.
  • B. 160.
  • C. 162.
  • D. 168.

Câu 19: Tính nhẩm 12 x 8 = ..........

  • A. 46.
  • B. 78.
  • C. 99.
  • D. 96.

Câu 20: Tính nhẩm 52 x 2 = ..........

  • A. 54.
  • B. 55.
  • C. 56.
  • D. 57.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác