Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá trị của biểu thức 34 × 2 là

  • A. 65.
  • B. 66.
  • C. 67.
  • D. 68.

Câu 2: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 43 × 2.
  • B. 31 × 3.
  • C. 22 × 3.
  • D. 33 × 3.

Câu 3: Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với tích của 24 và 2 thì được kết quả là 95

  • A. 47.
  • B. 48.
  • C. 49.
  • D. 50.

Câu 4: Tích của 23 và 3 là

  • A. 69.
  • B. 68.
  • C. 56.
  • D. 59.

Câu 5: Chữ số hàng chục trong tích của phép nhân 43 × 2 là

  • A. 2.
  • B. 8.
  • C. 6.
  • D. 48.

Câu 6: 84 là kết quả của phép tính nào

  • A. 11 × 5.
  • B. 42 × 2.
  • C. 34 × 2.
  • D. 23 × 3.

Câu 7: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

  • A. 11 × 8.
  • B. 12 × 2.
  • C. 21 × 3.
  • D. 32 × 2.

Câu 8: Thừa số thứ nhất là 10, thừa số thứ hai là 7, tích là

  • A. 60.
  • B. 70.
  • C. 68.
  • D. 90.

Câu 9: Giá trị của biểu thức 16 + 2 × 34 là

  • A. 84.
  • B. 85.
  • C. 86.
  • D. 87.

Câu 10: Phép tính nào có kết quả là số lẻ

  • A. 41 × 5 × 2.
  • B. 111 × 8.
  • C. 33 × 2.
  • D. Không có phép tính nào có kết quả là số lẻ trong ba phép tính trên.

Câu 11: Mỗi hộp có 11 quả xoài. Hỏi 4 hộp có bao nhiêu quả xoài?

  • A. 16 quả.
  • B. 44 quả.
  • C. 8 quả.
  • D. 36 quả.

Câu 12: Tổng nào sau đây có thể viết thành phép toán 13 × 3?

  • A. 13 + 13.
  • B. 13 + 13 + 13.
  • C. 13 + 3.
  • D. 13 + 13 + 3.

Câu 13: Một sợi dây dài 12 cm. Hỏi 3 sợi dây như vậy dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 63 cm.
  • B. 40 cm.
  • C. 36 cm.
  • D. 50 cm.

Câu 14: Phép tính 342 × 2 có kết quả là

  • A. 686.
  • B. 664.
  • C. 684.
  • D. 488.

Câu 15: Hoa nghĩ ra một số, biết rằng lấy số đó cộng với tích của 12 nhân với 3 thì được kết quả là 100. Số mà Hoa nghĩ ra là

  • A. 64.
  • B. 67.
  • C. 74.
  • D. 70.

Câu 16: Phép tính 211 x 2 có kết quả là

  • A. 123.
  • B. 239.
  • C. 411.
  • D. 422.

Câu 17: Mỗi khay có 33 chiếc bánh. Hỏi 3 khay có bao nhiêu chiếc bánh?

  • A. 69 chiếc.
  • B. 99 chiếc.
  • C. 45 chiếc.
  • D. 30 chiếc.

Câu 18: Một giỏ có 23 quả trứng. Vậy 3 giỏ có bao nhiêu quả trứng?

  • A. 68 quả trứng.
  • B. 69 quả trứng.
  • C. 70 quả trứng.
  • D. 71 quả trứng.

Câu 19: Lớp 3A có 2 hộp phấn, mỗi hộp phấn có 12 viên phấn. Cô giáo phát cho lớp 3A thêm 36 viên phấn nữa. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu viên phấn?

  • A. 50 viên phấn.
  • B. 42 viên phấn.
  • C. 58 viên phấn.
  • D. 60 viên phấn.

Câu 20: Có 4 bạn đến chơi nhà Mai. Mai mang ra một số kẹo mời các bạn. Mai và mỗi người bạn của Mai ăn 11 cái. Hỏi Mai mang ra tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 44 cái kẹo.
  • B. 61 cái kẹo.
  • C. 62 cái kẹo.
  • D. 60 cái kẹo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác